herzen /vt/
vúốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu;
Koserei /f =, -en/
1. [sự, thái độ] âu yếm, trìu mến, nâng niu; 2. [cuộc] nói chuyện âu yếm [hữu nghị]
karessieren /vt/
vuốt ve, âu yểm, nâng niu, trìu mến, vỗ về.
tätscheln /vt/
vuốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về, trìu mến.
liebkosen /(liebkosen) (không tách) vt/
(liebkosen) vuốt VC, câu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về, trìu mén.
Liebkosung /(Liebkosung) f =, -e/
(Liebkosung) sự, thái độ] vuốt vc, âu yém, mơn trón, nâng niu, vỗ về, trìu mến.
buhlen /vi/
1. (cổ) tán tĩnh, ve vãn, lơn, ve; sống bê tha (trụy lạc, dâm đãng, phóng đãng); (um A) tán tỉnh, ve vãn; 2. (thi ca) vuốt ve, âu yếm, mơn trón, nâng niu, vỗ về; thổi, quạt (về gió).
kosen /1 vt vuôt ve, âu yếm, mơn trán, nâng niu, vỗ về, trìu mến; II (m/
1 vt vuôt ve, âu yếm, mơn trán, nâng niu, vỗ về, trìu mến; II (mit D) 1. vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, nâng niu, vỗ về, trìu mến; 2. nói chuyện dịu dàng [hữu nghị].
kajolieren /vt, vi/
vuốt ve, âu yếm, mơn trớn, nâng niu, vỗ về, trìu mến, nũng nĩu, nịnh, xu nịnh, làm hài lòng [khoái chí, êm tai].
hegen /vt/
1. giữ gìn, bảo vệ, âu yém, nâng niu, trìu mến, chăm sóc, chăm nom, săn sóc; 2.: Freundschaft gegen j-n hegen nuôi dưđng tình bạn vdi ai; Verdacht gegen J-n hegen ngờ vực, nghi ngờ, nghi kị, hoài nghi; Besorgnis über etw. (A) hegen băn khoăn, lo lắng, lo ngại; Zweifel an etw. (D) hegen nghi ngò, hoài nghi, nghi vấn; éinen Wunsch hegen có nguyện vọng; Hoffnung hegen nuôi hi vọng.