TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động tầm

cảm động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động tầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mủi lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu yếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết tha.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

động tầm

Rührung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Automatische Leuchtweiteregelung

Điều chỉnh tự động tầm chiếu xa

Einstellung von Scheinwerfern mit automatischer Leuchtweiteregelung

Chỉnh đèn chiếu với hệ thống điều chỉnh tự động tầm chiếu xa

Die automatische Leuchtweiteregelung und die Scheinwerferreinigungsanlage verhindern die Blendung des Gegenverkehrs.

Điều chỉnh tự động tầm chiếu xa và bộ phận rửa mặt ngoài đèn chiếu có tác dụng ngăn cản sự làm chói mắt người lái xe chạy ngược chiều.

Bei Fahrzeugen mit automatischer Leuchtweiteregelung erfolgt die Grundeinstellung der Scheinwerfer mithilfe von Diagnosegeräten im Einstellmodus.

Trên những xe có hệ thống điều chỉnh tự động tầm chiếu xa, việc chỉnh cơ bản đèn chiếu được thực hiện nhờ máy chẩn đoán trong chế độ chỉnh.

Dynamische Leuchtweiteregelung (Bild 1). Sie registriert zusätzlich die Fahrzeuggeschwindigkeit und verarbeitet die Signale der Achssensoren an Vorder- und Hinterachse.

Điều chỉnh động tầm chiếu sáng (Hình 1) ghi nhận thêm tốc độ của xe và xử lý tín hiệu từ các bộ cảm biến đo chuyển vị cầu trước và cầu sau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rührung /f =/

sự] cảm động, xúc động, cảm kích, xúc cảm, động lòng, động tầm, mủi lòng, âu yếm, thiết tha.