ablassen /(st. V.; hat)/
cho chảy ra;
tháo (nước v v ) [aus + Dat: từ (nơi nào) ra];
das öl aus dem Motor ablassen : tháo dầu trong động cơ ra Wasser aus der Wanne ablassen : tháo nước trong bồn tắm ra.
ablassen /(st. V.; hat)/
để bay ra;
cho thoát ra;
xả hơi [aus + Dat: từ (nơi nào) ra];
Dampf ablassen : cho hai nước thoát ra die Luft aus einem Reifen ablässen : xì hơi trong bánh xe ra.
ablassen /(st. V.; hat)/
tháo cạn;
làm cạn;
chảy (ra) cạn;
einen Teich ablassen : tháo hết nước trong ao ra die Kessel müssen vor der Reparatur abgelassen werden : phải tháo hết nước trong nồi súp de ra trước khi sửa chữa.
ablassen /(st. V.; hat)/
cho khởi hành;
cho xuất phát;
cho cất cánh;
Brieftauben ablassen : thả chim bồ câu đưa thư bay đi einen Zug ablassen : cho tàu hỏa khởi hành.
ablassen /(st. V.; hat)/
bán với giá rẻ;
nhượng lại với giá rẻ;
ich würde Ihnen das Buch für zwölf Euro ablassen : tôi sẽ bán cho ngài quyển sách với giá 12 Euro jmdm. die Hälfte seiner Portion ablassen : nhường cho ai một nửa phần của mình.
ablassen /(st. V.; hat)/
giảm giá cho ai;
bớt giá;
trừ chiết khấu;
[jmdm.] vom Preis 20% ablassen : bớt (cho ai) 20% giá bán er lässt ihm von dem Preis 15% ab : hắn bớt giá cho ông ta 15%.
ablassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) tháo ra;
mở ra;
das Schildchen ablạssen : tháo tấm biền nhỏ ra
ablassen /(st. V.; hat)/
bỏ;
düng;
đình chỉ;
von etw. ablassen : từ bỏ việc gì von einem Vorhaben ablassen : từ bỏ một dự định.
ablassen /(st. V.; hat)/
dể cho (ai, vật gì) yên;
von jmdm./etw. ablassen : không làm phiền ai/động chạm đến điều gì nữa.