TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bớt giá

bớt giá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiết khấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm giá cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ chiết khấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bớt giá

vom Preise ablassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

refaktieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

skontieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rabattieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dekortieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir rabattieren [Ihnen] diesen Auftrag mit 30 Prozent

chúng tôi sẽ bớt cho ông 30% trên hợp đồng.

er hat uns keinen Euro nachge lassen

ồng ta không bớt cho tụi mình một Euro nào.

[jmdm.] vom Preis 20% ablassen

bớt (cho ai) 20% giá bán

er lässt ihm von dem Preis 15% ab

hắn bớt giá cho ông ta 15%.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

refaktieren /(sw. V.; hat) (Kaufmannsspr.)/

giảm giá; bớt giá;

skontieren /[skantứran] (sw. V.; hat) (Kauânannsspr.)/

chiết khấu; bớt giá (nếu thanh toán bằng tiền mặt);

rabattieren /(sw. V.; hat) (Kaufmannsspr.)/

giảm giá; bớt giá;

chúng tôi sẽ bớt cho ông 30% trên hợp đồng. : wir rabattieren [Ihnen] diesen Auftrag mit 30 Prozent

dekortieren /(sw. V.; hat) (Wirtsch.)/

khấu trừ; giảm giá; bớt giá;

nachlassen /(st. V.; hat)/

(Kaufmannsspr ) giảm bớt; tính bớt; bớt giá;

ồng ta không bớt cho tụi mình một Euro nào. : er hat uns keinen Euro nachge lassen

ablassen /(st. V.; hat)/

giảm giá cho ai; bớt giá; trừ chiết khấu;

bớt (cho ai) 20% giá bán : [jmdm.] vom Preis 20% ablassen hắn bớt giá cho ông ta 15%. : er lässt ihm von dem Preis 15% ab

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bớt giá

vom Preise ablassen; sự bớt giá Preisemäßigung f