gang /der; -[e]s, Eingänge/
cửa vào;
cổng vào;
gang /der; -[e]s, Eingänge/
lối vào;
gang /der; -[e]s, Eingänge/
đường vào (một bộ phận của cơ thể);
der Eingang des Magens : đường vào dạ dày.
gang /der; -[e]s, Eingänge/
(selten) sự đi vào;
sự xâm nhập;
sự tiếp cận (Zugang, Zutritt);
gang /der; -[e]s, Eingänge/
(o Pl ) sự bắt đầu;
sự mở đầu (Beginn);
gang /der; -[e]s, Eingänge/
(Bürow ) (o Pl ) (hằng hóa, bưu kiện, bưu phẩm) sự đến nơi tiếp nhận (das Eintreffen);
gang /der; -[e]s, Eingänge/
(Bürow ) (meist PI ) hàng hóa đến;
bưu kiện;
bưu phẩm đến;
die Eingänge sortieren : phân loại bưu phẩm đến.
Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/
dáng đi;
điệu đi;
bước đi;
tướng đi;
sie erkannten ihn am Gang : nàng nhận ra chàng qua dáng di.
Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/
(Tierzucht) dáng đi;
điệu đi;
bước đi (của ngựa hoặc thú nuôi) 3 sự đi bộ;
cuộc đi dạo;
sie machten einen Gang durch den Park : họ đi dạo trong công viẽn ich habe noch einige Gänge zu machen : tôi vẫn còn một sô' việc phải hoàn thành (geh. verhüll.) jmdn. auf seinem letzten Gang begleiten : tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng ein Gang nach Kanossa : đi khẩn cầu ai, xin xỏ ai.
Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/
sự chuyển động;
sự hoạt động;
sự vận hành (của thiết bị máy móc);
die Anlage ist die ganze Nacht über in Gong : thiết bị đã chạy suốt đêm in Gang bringen, setzen : vận hành, làm cho hoạt động, đưa vào hoạt động er hat die Verhandlungen wieder in Gang gebracht : ông ấy đã tác động để những cuộc đàm phán được tiếp tục etw. in Gang halten : giữ cho hoạt động, không để ngừng trệ in Gang kommen : bắt đầu hoạt động, bắt đầu chạy, bắt đầu vận hành.
Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/
(cống việc) sự tiến triển;
quá trình;
bước diễn tiến (Ablauf);
der Gang der Ereignisse : bước diễn tiến của sự kiện- seinen geordneten Gang gehen: tiến triển đúng như dự định im Gang[e]An :
Gang /der; -s (Seew.)/
đội lao động hay nhóm thủy thủ làm việc trên tàu;
Gang /der; -s (Seew.)/
đoàn (nhóm, tô' p, kíp) cùng làm việc ở hải cảng;
Gang /[geij], die; -s/
băng nhóm;
Mitglieder einer Gang hatten ihn entführt : những thành viên trong một băng nhóm đã bắt cóc ông ấy.
Gang /[geij], die; -s/
bọn lêu lỏng;
lũ thanh thiếu niên hư hỏng;