TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuộc đi dạo

cuộc đi dạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc đi tản bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc dạo chơi đi bát phố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dáng đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điệu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước đi 3 sự đi bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cuộc đi dạo

Promenade

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bummel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie machten einen Gang durch den Park

họ đi dạo trong công viẽn

ich habe noch einige Gänge zu machen

tôi vẫn còn một sô' việc phải hoàn thành

(geh. verhüll.) jmdn. auf seinem letzten Gang begleiten

tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng

ein Gang nach Kanossa

đi khẩn cầu ai, xin xỏ ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Promenade /[proma'na:da], die; -, -n/

cuộc đi dạo; cuộc đi tản bộ;

Bummel /['bomol], der; -s, - (ugs.)/

cuộc đi dạo; cuộc dạo chơi đi bát phố;

Gang /[gar)], der; -[e]s, Gänge/

(Tierzucht) dáng đi; điệu đi; bước đi (của ngựa hoặc thú nuôi) 3 sự đi bộ; cuộc đi dạo;

họ đi dạo trong công viẽn : sie machten einen Gang durch den Park tôi vẫn còn một sô' việc phải hoàn thành : ich habe noch einige Gänge zu machen tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng : (geh. verhüll.) jmdn. auf seinem letzten Gang begleiten đi khẩn cầu ai, xin xỏ ai. : ein Gang nach Kanossa