TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

passade

pass

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

passade

Gang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

passade

passade

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Payer le prix du passage

Trả tiền chuyến di.

Le passage de l’état solide à l’état liquide

Sự chuyển từ thế rắn sang thề lỏng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

passade /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gang

[EN] pass

[FR] passade

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

passade

passade [pasad] n. f. 1. Cuộc dan díu nhất thồi. > Par ext. Sự ưa thích, sự hâm mộ nhất thơi. 2. NGỰA Cô Thuật luyện ngựa xưa (bằng cách cho ngựa đi lại trước khi phi nưóc đại). passage Ipasajl n. m. 1. Sự đi qua, sự vượt qua. Le passage d’un col: Sự di qua dèo. Le passage d’une frontière: Sự vượt qua một biên giói. > Attendre le passage du car: Chơ xe ca đi qua. -Au passage: Lúc đi qua. -Lieu de passage: Chỗ đi qua, lối đi qua. De passage: Chỉ đi qua (không ở lại). Il est de passage en France: Nó di qua Pháp. > Le passage de Calais à Douvres: Sự di từ Calais dến Douvres. -Chuyên đi tàu thủy. Payer le prix du passage: Trả tiền chuyến di. > Sự chuyển trạng thái. Le passage de l’état solide à l’état liquide: Sự chuyển từ thế rắn sang thề lỏng. 2. THIÊN Thơi điểm một hành tinh đi qua mặt trơi (theo mắt nhìn từ trái đất). -Passage d’un astre au méridien d’un lieu: Thbi điểm mà một thiên thể đi qua kinh tuyến của một nơi. Đồng culmination. 3. Bóng Examen de passage: Kỳ thi lên lóp. 4. loc. Avoir un passage à vide: Ngừng các hoạt động trong chốc lát. 5. Chỗ qua lại. Encombrer le passage: Làm tắc nghẽn chỗ qua lại. > Ils se retournaient sur son passage: Họ quay lại nhìn khi nó dì qua. t> Lối nhỏ, hành lang (dành cho người đi bộ qua đường). -Passage souterrain: Đuơng ngầm. -Passage à niveau: Nơi đuờng bộ căt ngang đưòng sắt. -Passage clouté: Lối đi có đóng đinh (dành cho ngưòi đi bộ qua đuòng).