passade
passade [pasad] n. f. 1. Cuộc dan díu nhất thồi. > Par ext. Sự ưa thích, sự hâm mộ nhất thơi. 2. NGỰA Cô Thuật luyện ngựa xưa (bằng cách cho ngựa đi lại trước khi phi nưóc đại). passage Ipasajl n. m. 1. Sự đi qua, sự vượt qua. Le passage d’un col: Sự di qua dèo. Le passage d’une frontière: Sự vượt qua một biên giói. > Attendre le passage du car: Chơ xe ca đi qua. -Au passage: Lúc đi qua. -Lieu de passage: Chỗ đi qua, lối đi qua. De passage: Chỉ đi qua (không ở lại). Il est de passage en France: Nó di qua Pháp. > Le passage de Calais à Douvres: Sự di từ Calais dến Douvres. -Chuyên đi tàu thủy. Payer le prix du passage: Trả tiền chuyến di. > Sự chuyển trạng thái. Le passage de l’état solide à l’état liquide: Sự chuyển từ thế rắn sang thề lỏng. 2. THIÊN Thơi điểm một hành tinh đi qua mặt trơi (theo mắt nhìn từ trái đất). -Passage d’un astre au méridien d’un lieu: Thbi điểm mà một thiên thể đi qua kinh tuyến của một nơi. Đồng culmination. 3. Bóng Examen de passage: Kỳ thi lên lóp. 4. loc. Avoir un passage à vide: Ngừng các hoạt động trong chốc lát. 5. Chỗ qua lại. Encombrer le passage: Làm tắc nghẽn chỗ qua lại. > Ils se retournaient sur son passage: Họ quay lại nhìn khi nó dì qua. t> Lối nhỏ, hành lang (dành cho người đi bộ qua đường). -Passage souterrain: Đuơng ngầm. -Passage à niveau: Nơi đuờng bộ căt ngang đưòng sắt. -Passage clouté: Lối đi có đóng đinh (dành cho ngưòi đi bộ qua đuòng).