Việt
đầu mối
căn tội
nút chuyên
Anh
nodal
start
capital sin
Đức
Gang
Schürzung
Diese definieren sowohl die Mess- und Steuer- bzw. Regelgrößen als auch den Mess- und Steuer- bzw. Regelort und geben damit Aufschluss über die Aufgabe und Wirkungsweise der jeweiligen Mess-, Steuerungs- und Regelungsstellen (Bild 1 und Tabelle 1).
Những điều này quy định các trị số đo và điều khiển hay điều chỉnh cũng như các vị trí của chúng và qua đó cung cấp một đầu mối về chức năng và hiệu quả của mỗi thiết bị đo lường, kiểm soát và điều chỉnh (Hình 1 và Bảng 1).
Die Primärverteiler münden in wendelförmigen Fließkanälen, die radial um den Wendeldorn, vergleichbar mit einem mehrgängigen Gewinde, verlaufen.
Hệ thống này tỏa ra các kênh dẫncó hình xoắn chạy xung quanh lõi xoắn ốc,tương tự như một đường ren nhiều đầu mối.
die Schürzung des Knotens im Dráma
nút kịch.
Schürzung /f =, -en (văn học)/
nút chuyên, đầu mối; die Schürzung des Knotens im Dráma nút kịch.
căn tội, đầu mối (7 mối tội đầu: kiêu ngạo, hà tiện, mê dâm dục, hờn giận, mê ăn uống, ghen ghét, làm biếng)
Gang /m/CNSX/
[EN] start
[VI] đầu mối (trục vít)
nodal /xây dựng/
start /xây dựng/
đầu mối (ren vít)
đầu mối (trục vít)
start /cơ khí & công trình/