passe
passe [pas] n. f. I. Noi đi qua. 1. Đường lạch hẹp. Navire qui embouque une passe: Tàu vào một luồng lạch hep. 2. Etre en passe de: Có thuận lợi để làm gì, có khả năng, gần được, sắp sửa được. Il est en passe de réussir: Nó có khả năng thành công. -Etre dans une bonne, dans une mauvaise passe: Trong cơ hội tốt, trong dịp không may. II. 1. THÊ Việc chuyền bóng cho đồng đội. Faire une passe à l’ailier droit: Chuyền bóng cho hữu biên. 2. ĐÂUKIẼM Sự xông vào đối thủ. -Bóng Passe d’armes: Cuộc trao đổi luận chiến náo nhiệt. c> Động tác tiếp cận bb để hạ sát (trong đấu bồ). 3. Passes (magnétiques): Sự huơ tay (của người thôi miên). 4. KỸ Vồng. Usinage en une, deux passes: Viẽc cho chạy một vong, cho chạy hai vòng. 5. Mot de passe: Mật hiệu, mật khẩu. 6. Maison, hôtel de passe: Nhà thổ, khách sạn chứa gái mãi dâm. III. 1. CHƠI Trong trồ choi roulette, nủa thứ hai (gồm từ sô 19 đến 36) gọi là passe, nửa đầu từ 1 đến 18 gọi là manque (số 0 không tính). IN Passe, main de passe: Giấy bỏ in thêm (để trừ hao chỗ in thử, in hỏng v.v.) > Par ext. Volumes de passe: Sách in dôi ra (dùng để tuyên truyền cho việc bán sách như tặng các nhà báo, tặng giới phê bình).
passé
passé [pase] n. m. 1. Dĩ vãng, quá khứ, thơi đã qua. Songer au passé: Nghĩ đến quá khứ. -Par le passé: Ngầy xưa. 2. Le passé de qqn: Quá khứ của một ngưòi nào. 3. NGPHÁP Thoi quá khứ. Les temps du passé: Các thơi quá khứ.
passé
passé [pose] prép. Sau, qua. Passé dix heures, ne faites plus de bruit: Đã quá mười giờ đừng làm ồn nữa. -Passé ce mur, vous serez libre: Qua bức tường này, anh sẽ đưọc tự đo.
passé,passée
passé, ée [pose] adj. 1. Đã qua, thuộc quá khứ. Le temps passé: Thòi dã qua. -II est six heures passées: Sáu giờ dã qua. 2. Phai nhạt, tàn di (màu sãc). Un bleu passé: Một màu xanh đã nhạt. Par ext. La tapisserie est passée: Bức thảm dã nhạt màu.