Abschlag /der; -[e]s, Abschläge/
(Fußball) sự phát bóng lên bằng tay của thủ môn;
Abschlag /der; -[e]s, Abschläge/
(Hockey) sự bắt đầu trận đấu theo đó hai đấu thủ của hai bên đập gậy vào nhau ba lần trước khi đánh quả bóng (Bully);
Abschlag /der; -[e]s, Abschläge/
(Kaufmannsspr ) sự giảm giá;
sự hạ giá;
Abschlag /der; -[e]s, Abschläge/
sự trả dần;
sự trả từng phần (Teilzahlung, Rate);
etw. auf Abschlag kaufen : mua món gì bằng cách trả góp.