TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stealing

đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

du đạo

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ĂN CẮP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

stealing

stealing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ Điển Tâm Lý

Thieving

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
stealing :

stealing :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Pháp

stealing

Vol

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Stealing,Thieving

[VI] ĂN CẮP (ở thiếu niên)

[FR] Vol

[EN] Stealing, Thieving

[VI] Là vấn đề thuộc về phạm pháp, muốn chiếm vật của người khác làm sở hữu của mình. Ở đây chỉ bàn tới ăn cắp liên quan đến rối loạn hành vi. Thường ăn cắp nhiều lần, lấy của người ngoài gia đình. Con trai nhiều hơn con gái; ăn cắp đơn độc hay thành băng. Vật đánh cắp có thể là đồ dùng, tiền bạc, xe cộ; có khi vật ăn cắp không có giá trị gì. Ăn cắp liên quan đến nhiễu tâm, là để giảm căng thẳng; vật ăn cắp có khi không phải dùng để dùng, mà đem cho hoặc bỏ đi; khi bị bắt có thể thú nhận; có khi ăn cắp một đồ vật để tỏ ra mình “có tài”, có giá trị. Ở đây ăn cắp có ý nghĩa cấu trúc nhục dục của đương sự. Giáo dục trong nhà là chính, bằng cách xây dựng lối sống gương mẫu. Trừng phạt trong gia đình hay bằng pháp luật nhiều khi không kết quả. Trường hợp ăn cắp do xung đột của nhân cách có thể chỉ định chữa bằng phân tâm.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đạo,du đạo

stealing

Từ điển pháp luật Anh-Việt

stealing :

nghfa giống embezzlement, larceny (xem các từ này). [L] (Mỹ) đạo văn, ăn trộm văn, ăn cằp, ăn quít. - stealing by finding - trộm phạm phái vi chiêm hữu đồ vật kiếm ra.