TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brot

bánh mì

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thức ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại bánh mi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái bánh mì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ổ bánh mì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lát bánh mì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lương thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếng ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

brot

bread

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

slab

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

brot

Brot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

brot

pain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brot backen

nướng bánh,mì

etw. [so] nötig haben wie das tägliche Brot

rất cần một vật gì như cần có bánh mì mỗi ngày

(Spr.) wes Brot ich ess, des Lied ich sing

ăn cây nào rào cây đó

flüssiges Brot

(đùa) bia

mehr können als Brot essen (ugs.)

giỗi giang, có thể làm được tốt việc gi

für ein Stück Brot

quá rẻ, với giá rẻ mạt

etw. für ein Stück Brot verkaufen

bán vật gì với giá quá rẻ.

diese Bäckerei hat vielerlei Brot

tiệm bánh này có bán nhiều loại bánh mì

helles Brot

bánh mì trắng

dunkles Brot

bánh mì đen.

zwei Brote kaufen

mua hai ổ bánh mì.

Brote machen

làm bánh mì cặp thịt.

sich sein Brot als Ge päckträger verdienen

kiếm sống bằng công việc khuân vác hành lý

ein hartes/schweres Brot

công việc kiếm sống nặng nhọc

überall sein Brot finden (geh.)

khéo léo, cần cù, dễ dàng thích nghi và có thể kiếm sống ở khắp mọi nơi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwarzes Brot

bánh mì đen;

ein Laib Brot

[ổ] bánh mì;

eine Schnitte [Schéibe]Brot

miếng [lát] bánh mỉ;

altbackenes Brot

bánh mì khô;

ein gestrichenes Brot

bánh mì [có] bơ;

ein belegtes Brot

bánh mỉ cặp nhân (thịt, dăm bông, phó

mát...); Butten aùfs Brot stréichen [schmieren]

phét [quết] bơ lên bánh mì;

er kann mehr als Brot éssen

nó là ngưòi quen biết; 2. thức ăn;

das täglicheBrot

kế sinh nhai, sinh ké;

nach Brot géhen

kiếm sông, kiếm mẩu bánh mi;

sein (gutes) Brot haben

có lương hậu;

kaum das liebe Brot haben

sống vắt vưỏng, sông lay lắt;

j -n um sein [ums] Brot bringen, j -m das Brot nehmen

cưóp miếng sinh nhai của ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brot /[bro:t], das; -[e]s, -e/

(o PL) bánh mì (Gebäck);

Brot backen : nướng bánh, mì etw. [so] nötig haben wie das tägliche Brot : rất cần một vật gì như cần có bánh mì mỗi ngày (Spr.) wes Brot ich ess, des Lied ich sing : ăn cây nào rào cây đó flüssiges Brot : (đùa) bia mehr können als Brot essen (ugs.) : giỗi giang, có thể làm được tốt việc gi für ein Stück Brot : quá rẻ, với giá rẻ mạt etw. für ein Stück Brot verkaufen : bán vật gì với giá quá rẻ.

Brot /[bro:t], das; -[e]s, -e/

(PL selten) loại bánh mi (bestimmte Sorte Brot);

diese Bäckerei hat vielerlei Brot : tiệm bánh này có bán nhiều loại bánh mì helles Brot : bánh mì trắng dunkles Brot : bánh mì đen.

Brot /[bro:t], das; -[e]s, -e/

cái bánh mì; ổ bánh mì (Brotlaib);

zwei Brote kaufen : mua hai ổ bánh mì.

Brot /[bro:t], das; -[e]s, -e/

lát bánh mì (Brotscheibe);

Brote machen : làm bánh mì cặp thịt.

Brot /[bro:t], das; -[e]s, -e/

lương thực; miếng ăn; sinh kế (Lebensunterhalt);

sich sein Brot als Ge päckträger verdienen : kiếm sống bằng công việc khuân vác hành lý ein hartes/schweres Brot : công việc kiếm sống nặng nhọc überall sein Brot finden (geh.) : khéo léo, cần cù, dễ dàng thích nghi và có thể kiếm sống ở khắp mọi nơi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brot /n -(e)s, -e/

1 (bánh mì (ngọt); weites Brot bánh mì trắng; schwarzes Brot bánh mì đen; ein Laib Brot [ổ] bánh mì; ein Stück - mẩu bánh mì; eine Schnitte [Schéibe]Brot miếng [lát] bánh mỉ; altbackenes Brot bánh mì khô; ein gestrichenes Brot bánh mì [có] bơ; ein belegtes Brot bánh mỉ cặp nhân (thịt, dăm bông, phó mát...); Butten aùfs Brot stréichen [schmieren] phét [quết] bơ lên bánh mì; er kann mehr als Brot éssen nó là ngưòi quen biết; 2. thức ăn; das täglicheBrot kế sinh nhai, sinh ké; nach Brot géhen kiếm sông, kiếm mẩu bánh mi; sein (gutes) Brot haben có lương hậu; kaum das liebe Brot haben sống vắt vưỏng, sông lay lắt; sein eigen - éssen sông bằng lao động; j -n um sein [ums] Brot bringen, j -m das Brot nehmen cưóp miếng sinh nhai của ai.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brot /nt/CNT_PHẨM/

[EN] bread

[VI] bánh mì

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Brot /FOOD/

[DE] Brot

[EN] bread

[FR] pain

Brot /INDUSTRY-METAL/

[DE] Brot

[EN] slab

[FR] pain

Brot /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brot

[EN] slab

[FR] pain