TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bread

Bánh mì

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bánh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Bánh thánh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

bread

bread

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Holy

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

bread

Brot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

bread

pain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These days people are polite when they order their bread.

Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.

Sounds of morning drift through the streets like the smell of bread.

Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.

Shopkeepers on Marktgasse wave their arms at all passersby, hawking handkerchiefs, fine watches, tomatoes, sour bread, and fennel.

Trên Marktgasse chủ các quán hàng mời chào khách khăn mùi xoa, đồng hồ loại tốt, cà chua, bánh mì chua và thìa là.

The son and his very fat wife and the grandmother sit on a blanket, eating smoked ham, cheese, sourdough bread with mustard, grapes, chocolate cake.

Người con trai, cô vợ béo núc ních và bà mẹ già ngồi trên một cái chăn, ăn thịt nguội xông khói, pho mát, bánh mì chua với mù tạt, nho và bánh sôcôla.

They rise in the morning, take baths, eat plaited bread and ham, work at their desks, listen to music, talk to their children, lead lives of satisfaction.

Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Bread

Bánh.

Bread,Holy

Bánh thánh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brot /nt/CNT_PHẨM/

[EN] bread

[VI] bánh mì

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bread /FOOD/

[DE] Brot

[EN] bread

[FR] pain

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bread

Bánh

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bread

Bánh mì

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

bread

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

bread

bread

n. a food made from grain