Việt
Bánh mì
Bánh
Bánh.
Bánh thánh.
Anh
bread
Holy
Đức
Brot
Pháp
pain
These days people are polite when they order their bread.
Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.
Sounds of morning drift through the streets like the smell of bread.
Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.
Shopkeepers on Marktgasse wave their arms at all passersby, hawking handkerchiefs, fine watches, tomatoes, sour bread, and fennel.
Trên Marktgasse chủ các quán hàng mời chào khách khăn mùi xoa, đồng hồ loại tốt, cà chua, bánh mì chua và thìa là.
The son and his very fat wife and the grandmother sit on a blanket, eating smoked ham, cheese, sourdough bread with mustard, grapes, chocolate cake.
Người con trai, cô vợ béo núc ních và bà mẹ già ngồi trên một cái chăn, ăn thịt nguội xông khói, pho mát, bánh mì chua với mù tạt, nho và bánh sôcôla.
They rise in the morning, take baths, eat plaited bread and ham, work at their desks, listen to music, talk to their children, lead lives of satisfaction.
Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình.
Bread
Bread,Holy
Brot /nt/CNT_PHẨM/
[EN] bread
[VI] bánh mì
bread /FOOD/
[DE] Brot
[FR] pain
n. a food made from grain