pain
pain [pẼ] n. m. 1. Bánh mì. Baguette, miche de pain: Bánh mì thanh, bánh mì tròn. Pain de seigle: Bánh mì den. -Pain azyme: Bánh mì không men. Les hosties sont faites de pain azyme: Bánh thánh dưọc làm bằng bánh mì không men. -0 bánh mì, cái bánh mì. Un pain bien cuit: Một bánh mì nướng khéo. > Loc. Bóng Avoir du pain sur la planche: Có nhiều việc phải lầm. -Bon comme le bon pain: Rất hiền lành, rất tốt bụng. -Long comme un jour sans pain: Rất dài. -Manger son pain blanc le premier: Có những bước đầu dễ dàng, phấn khỏi. -Pour une bouchée de pain: Quá rẻ, giá rất hạ. 2. Bánh (trong tên gọi một số bánh ngọt). Pain aux raisins: Bánh xốp có nho. Pain au chocolat: Bánh sôcôla. Pain d’épice(s): V. épice. 3. Luông thực, miếng ăn. Le pain quotidien: Miếng ăn hàng ngày. > Gagner son pain à la sueur de son front: Kiếm ăn rất vất vả. > Oter le pain de la bouche à qqn: Cuóp miếng ăn của ai; cưóp com chim. 4. BÊP Par ext. Thức ăn có hình chiếc bánh. Pain de viande, de poisson, de fruits: Gi' o thịt, chả cá, bánh trái cây. 5. KỸ Bánh, tấm, khối (chât khuôn thành một khối). Pain de savon, de cire, de dynamite: Bánh xà phòng, bánh sáp, bánh thuốc nổ. -Pain de sucre: Bánh đuòng (bằng đuòng mía có hình nón). ĐỊAMẠO Pain de sucre: Vồm (do sự biên chất của một vùng đá kết tinh). Le Pain de sucre de Rio de Janeiro: Vòm ờ Rio de Janeiro. 6. THỰC Arbre à pain: Cây mít (Artocarpus). 7. Dgian Cú đánh. Recevoir un pain: BỊ một cú dánh.