TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pain

bread

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

slab

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pain

Brot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pain

pain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un pain bien cuit

Một bánh mì nướng khéo.

Le Pain de sucre de Rio de Janeiro

Vòm ờ Rio de Janeiro.

Recevoir un pain

BỊ một cú dánh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pain /FOOD/

[DE] Brot

[EN] bread

[FR] pain

pain /INDUSTRY-METAL/

[DE] Brot

[EN] slab

[FR] pain

pain /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brot

[EN] slab

[FR] pain

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pain

pain [pẼ] n. m. 1. Bánh mì. Baguette, miche de pain: Bánh mì thanh, bánh mì tròn. Pain de seigle: Bánh mì den. -Pain azyme: Bánh mì không men. Les hosties sont faites de pain azyme: Bánh thánh dưọc làm bằng bánh mì không men. -0 bánh mì, cái bánh mì. Un pain bien cuit: Một bánh mì nướng khéo. > Loc. Bóng Avoir du pain sur la planche: Có nhiều việc phải lầm. -Bon comme le bon pain: Rất hiền lành, rất tốt bụng. -Long comme un jour sans pain: Rất dài. -Manger son pain blanc le premier: Có những bước đầu dễ dàng, phấn khỏi. -Pour une bouchée de pain: Quá rẻ, giá rất hạ. 2. Bánh (trong tên gọi một số bánh ngọt). Pain aux raisins: Bánh xốp có nho. Pain au chocolat: Bánh sôcôla. Pain d’épice(s): V. épice. 3. Luông thực, miếng ăn. Le pain quotidien: Miếng ăn hàng ngày. > Gagner son pain à la sueur de son front: Kiếm ăn rất vất vả. > Oter le pain de la bouche à qqn: Cuóp miếng ăn của ai; cưóp com chim. 4. BÊP Par ext. Thức ăn có hình chiếc bánh. Pain de viande, de poisson, de fruits: Gi' o thịt, chả cá, bánh trái cây. 5. KỸ Bánh, tấm, khối (chât khuôn thành một khối). Pain de savon, de cire, de dynamite: Bánh xà phòng, bánh sáp, bánh thuốc nổ. -Pain de sucre: Bánh đuòng (bằng đuòng mía có hình nón). ĐỊAMẠO Pain de sucre: Vồm (do sự biên chất của một vùng đá kết tinh). Le Pain de sucre de Rio de Janeiro: Vòm ờ Rio de Janeiro. 6. THỰC Arbre à pain: Cây mít (Artocarpus). 7. Dgian Cú đánh. Recevoir un pain: BỊ một cú dánh.