grasartig /a/
là] cỏ, cây thảo, [mọc] cỏ; [thuộc về] hòa thảo, lúa.
Kraut /n -(e)s, Kräute/
n -(e)s, Kräuter 1. cỏ, cây thảo, thân lá (của cây rễ củ); 2. rau, rau cỏ; 3. xem Kopfkohl; ♦ wie - und Rüben hoàn toàn hỗn loạn [lung tung].
Gras /n -es, Gräser/
n -es, Gräser 1. cỏ, cây thảo; im Gras e liegen nằm trên cỏ; 2. pl cây cỏ, họ Hòa thảo, họ Lúa (Gramineae); ♦ unter dem Gras e liegen yên nghỉ, an giấc ngàn thu; darüber ist längst Gras gewachsen điều đó đã quên từ lâu; er hört das Gras wachsen 1) nó có tai thính; 2) (mỉa mai) nó nghe thấy cỏ mọc như thế nào; ins Gras beißen chét; wachsen, wie das - im Winter không phát triển [ldn].
Heu /n -(e)s/
cỏ khô, cỏ; Heu machen cắt cỏ; Heu wenden đảo cỏ khô, gảy cỏ khô;
Standarte /f =, -n/
1. cỏ hiệu, cỏ; 2. đuôi (cáo).
Blattkamm /m -(e)s,/
kämme [cái] cào, bừa cào, bừa cơ, cỏ; -