TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cỏ

cỏ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức ăn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cây thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

r

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân lá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rau cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Kopfkohl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl cây cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ Hòa thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ Lúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mái trồng cây

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

cây họ thảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cỏ khô

cỏ khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cỏ hiệu

cỏ hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuôi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bừa cơ

kämme cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bừa cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bừa cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
không có thành phần hữu cơ gây hại như lá cây

Không có thành phần hữu cơ gây hại như lá cây

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

cỏ

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

rễ và rác

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Anh

cỏ

grass

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

herb

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

forage

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 feed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

weed

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

green roofing system

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
không có thành phần hữu cơ gây hại như lá cây

Free of detrimental quantities of organic materials such as leaves

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

grass

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

roots and sewage

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Đức

cỏ

Gras

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kraut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geizig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knauserig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grasartig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dachbegrünung

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
cỏ khô

Heu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cỏ hiệu

Standarte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bừa cơ

Blattkamm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist nicht nötig, Gärten zu säubern, Unkraut zu zupfen.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

Der Sohn zieht seine Schuhe aus und wackelt mit den Zehen im Gras.

Anh con trai tháo giầy, ngúc ngoắc mấy ngón chân trong đám cỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Gardens need never be pruned, weeds never uprooted.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

The son takes off his shoes and wiggles his toes in the grass.

Anh con trai tháo giầy, ngúc ngoắc mấy ngón chân trong đám cỏ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Herbizidresistenz

Kháng cỏ dại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Gras e liegen

nằm trên cỏ; 2. pl cây cỏ, họ Hòa thảo, họ Lúa

(Gramineae); ♦ unter dem Gras e liegen yên

nghỉ, an giấc ngàn thu;

ist längst Gras gewachsen

điều đó đã quên từ lâu; er

hört das Gras wachsen

1) nó có tai thính; 2) (mỉa mai) nó nghe thấy cỏ mọc như thế nào;

ins Gras beißen

chét;

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Không có thành phần hữu cơ gây hại như lá cây,cỏ,rễ và rác

Không có thành phần hữu cơ gây hại như lá cây, cỏ, rễ và rác

Free of detrimental quantities of organic materials such as leaves, grass, roots and sewage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/

cỏ; cây họ thảo;

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Dachbegrünung

[VI] Mái trồng cây, cỏ

[EN] green roofing system

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grasartig /a/

là] cỏ, cây thảo, [mọc] cỏ; [thuộc về] hòa thảo, lúa.

Kraut /n -(e)s, Kräute/

n -(e)s, Kräuter 1. cỏ, cây thảo, thân lá (của cây rễ củ); 2. rau, rau cỏ; 3. xem Kopfkohl; ♦ wie - und Rüben hoàn toàn hỗn loạn [lung tung].

Gras /n -es, Gräser/

n -es, Gräser 1. cỏ, cây thảo; im Gras e liegen nằm trên cỏ; 2. pl cây cỏ, họ Hòa thảo, họ Lúa (Gramineae); ♦ unter dem Gras e liegen yên nghỉ, an giấc ngàn thu; darüber ist längst Gras gewachsen điều đó đã quên từ lâu; er hört das Gras wachsen 1) nó có tai thính; 2) (mỉa mai) nó nghe thấy cỏ mọc như thế nào; ins Gras beißen chét; wachsen, wie das - im Winter không phát triển [ldn].

Heu /n -(e)s/

cỏ khô, cỏ; Heu machen cắt cỏ; Heu wenden đảo cỏ khô, gảy cỏ khô;

Standarte /f =, -n/

1. cỏ hiệu, cỏ; 2. đuôi (cáo).

Blattkamm /m -(e)s,/

kämme [cái] cào, bừa cào, bừa cơ, cỏ; -

Từ điển Tầm Nguyên

Cỏ

Cỏ (ráo). Trang Tử môt hôm đi ngoài đường về thuật chuyện cho vợ nghe rằng: Trang thấy một người đàn bà mặc tang chế tay cầm quạt, quạt lên mồ cho cỏ héo. Trang hỏi thì người ấy đáp: " Lúc chồng chết có trối lại là hày đợi lúc nào cỏ trên mồ héo đã rồi hãy lấy chồng khác, nên tôi phải quạt cho cỏ mau héo" . Trang Tử thuật xong, khen người đàn bà nọ biết giữ trọn lời hứa với chồng. Nhưng vợ Trang nổi giận, mắng nhiếc người đàn bà kia là bội bạc. Chẳng bao lâu thì Trang Tử chết. trong lúc hòm chưa chôn, thì có người học trò của Trang mang đồ đến phúng điếu, ở lại lo việc ma chay cho thầy. Người học trò trẻ và đẹp trai nên bà Trang Tử phải lòng và hai người dan díu với nhau. Hôm ấy người học trò kêu đau gan và bảo cho tình nhân biết là bệnh của chàng chỉ có não người mới chết mới trị được. Vợ Trang Tử nghĩ đến chồng chết chưa chôn, não chắc đang còn tốt có thể chữa bệnh người học trò. Thị lấy vồ đập vỡ hòm ra. Không ngờ trong hòm Trang Tử vùng ngồi dậy. Thì ra Trang hóa ra người học trò để thử lòng vợ. Nên có câu: Thương thay cho kẻ quạt mồ. Hại thay cho kẻ lấy vồ bửa săng (Xem: Cổ bồn). Ðến tuần ráo cỏ, chê cười như không. Hoa Tiên

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

weed

Cỏ (a)

Bất kỳ một loài thực vật nào mọc hoang dã trong nước ngọt, nước lợ, nước biển.

weed

Cỏ (nước) (b)

Trong nuôi trồng thủy sản ở ao: Thực vật nước không mong muốn sinh trưởng trong ao. Bất kỳ một loài thực vật nào phát triển trong thủy vực đều làm giảm khả năng của nước hỗ trợ đời sống của cá, cản trở khai thác hay thu hoạch cá.

Từ điển tiếng việt

cỏ

- 1 dt. Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất: Đi cắt cỏ cho trâu ăn; Co non xanh tận chân trời (K).< br> - 2 tt. Nhỏ mọn: Giặc cỏ.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cỏ

cỏ cây, cỏ rác, bãi cỏ, đông như kiến cỏ, giặc cỏ, ma cỏ, nhổ cỏ, rau cỏ .

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 feed

cỏ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cỏ

1) Gras n, Heu n; cát cỏ Gras mähen; gậm cỏ weiden vt; làm cỏ jäten vt, ausjäten vt; loài ăn cỏ (động) Pflanzenfressende pl; nhánh (ngọn) cỏ Grashalm m;

2) cỏgiả klein (a), geringfügig (a), unbedeutend (a), belanglos (a); giặc cỏ Bandit m, Straßenräuber m, Räuber m;

3) (ngb) (keo bẩn) geizig (a), knauserig (a); thủng áy cỏ quá er ist sehr geizig cỏ ba lá Klee m

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

herb

cỏ

forage

thức ăn, cỏ (của sức vật)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

grass

cỏ