Gras /n -es, Gräser/
n -es, Gräser 1. cỏ, cây thảo; im Gras e liegen nằm trên cỏ; 2. pl cây cỏ, họ Hòa thảo, họ Lúa (Gramineae); ♦ unter dem Gras e liegen yên nghỉ, an giấc ngàn thu; darüber ist längst Gras gewachsen điều đó đã quên từ lâu; er hört das Gras wachsen 1) nó có tai thính; 2) (mỉa mai) nó nghe thấy cỏ mọc như thế nào; ins Gras beißen chét; wachsen, wie das - im Winter không phát triển [ldn].