Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/
cỏ;
cây họ thảo;
Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/
thảo dược;
cây thuốc;
gegen jmdn., etw. ist kein Kraut gewachsen (ugs.) : không có cách gì chống lại ai, điều gì.
Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/
(o Pl ) thân lá (của cây trồng lấy củ);
das Kraut der Rüben : thân lá củ cải ins Kraut schießen : phát triển nhanh chóng, lan truyền nhanh chóng wie Kraut und Rüben (ugs.) : lộn xộn, ngổn ngang, mất trật tự.
Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/
(o Pl ) (bes siidd , ôsterr ) bắp cải (Weißkohl);
Kraut /[kraut], das; -[e]s, Kräuter/
(o PI ) (bes nordwestd ) si-rô hoa quả;
Kraut /der; -s, -s (ugs., oft abwertend)/
người Đức (Deutscher);
Kraut /der; -s (dithmarsisch)/
con cua;
con tôm (Krabben, Garnelen);