TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

flanschen

hoàn tất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt bích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tạo bích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự gấp mép

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắp mặt bích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

flanschen

flanging

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flange vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

flange up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flange

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

flanschen

flanschen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

flanschen

bridage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei nicht einwandfreien und unebenen Flanschen, bei gummierten und emaillierten Flanschen, sichere Abdichtung mit geringen Kräften (mit Lippen selbstdichtend), Kühlwasser-, Brauchwasserund Abwasserleitungen, Wasseraufbereitungsanlagen.

Cho các mặt bích không hoàn chỉnh hoặc không phẳng, các mặt bích tráng cao su và tráng men, có độ bịt kín an toàn mà cần ít lực siết (với viền tự bịt kín), cho ống dẫn nước lạnh, nước dùng và nước thải, dùng trong thiết bị xử lý nước.

Der zu einem Nenndruck gehörende zulässige Betriebsüberdruck (z.B. von Flanschen) soll künftig in Tabellen angegeben werden.

Áp suất vận hành dư cho phép tương đương với một áp suất danh định (t.d. như của mặt bích) tương lai sẽ được xác định trong một danh sách.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Schleifscheiben zwanglos aufschieben und zwischen elastischen Flanschen spannen!

:: Đĩa mài được đẩy vào dễ dàng và kẹp co dãn giữa các mặt bích!

Zu einer normgerechtenBezeichnung von Flanschen gehören die Angaben über Form,Flanschart, Nennweite und DIN-Bezeichnung.

Để mô tả các mặt bích đúng theo tiêuchuẩn, phải có đủ thông tin chi tiết về hình dạng, loại mặtbích, đường kính danh định và tên gọi theo DIN.

Zum Fügen von Rohren oder Stegen auf Tafeln oder Flanschen verwendet man das Heizelementnutschweißen (Bild 2).

Để hàn đường ống hoặc đường sống lưng (gờ nổi) trên các tấm bảng hoặc các mặt bích, người ta sử dụng các phương pháp hàn rãnh bằng phần tử nung (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flanschen /(sw. V.; hat)/

lắp mặt bích;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flanschen /INDUSTRY-METAL/

[DE] Flanschen

[EN] flanging

[FR] bridage

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flanschen /vt/D_KHÍ/

[EN] flange up

[VI] hoàn tất (một thao tác)

flanschen /vt/CT_MÁY/

[EN] flange

[VI] bắt bích, tạo bích

Flanschen /nt/CNSX, CT_MÁY/

[EN] flanging

[VI] sự gấp mép

Từ điển Polymer Anh-Đức

flange vb

flanschen