Việt
hoàn tất
bắt bích
tạo bích
sự gấp mép
lắp mặt bích
Anh
flanging
flange vb
flange up
flange
Đức
flanschen
Pháp
bridage
Bei nicht einwandfreien und unebenen Flanschen, bei gummierten und emaillierten Flanschen, sichere Abdichtung mit geringen Kräften (mit Lippen selbstdichtend), Kühlwasser-, Brauchwasserund Abwasserleitungen, Wasseraufbereitungsanlagen.
Cho các mặt bích không hoàn chỉnh hoặc không phẳng, các mặt bích tráng cao su và tráng men, có độ bịt kín an toàn mà cần ít lực siết (với viền tự bịt kín), cho ống dẫn nước lạnh, nước dùng và nước thải, dùng trong thiết bị xử lý nước.
Der zu einem Nenndruck gehörende zulässige Betriebsüberdruck (z.B. von Flanschen) soll künftig in Tabellen angegeben werden.
Áp suất vận hành dư cho phép tương đương với một áp suất danh định (t.d. như của mặt bích) tương lai sẽ được xác định trong một danh sách.
:: Schleifscheiben zwanglos aufschieben und zwischen elastischen Flanschen spannen!
:: Đĩa mài được đẩy vào dễ dàng và kẹp co dãn giữa các mặt bích!
Zu einer normgerechtenBezeichnung von Flanschen gehören die Angaben über Form,Flanschart, Nennweite und DIN-Bezeichnung.
Để mô tả các mặt bích đúng theo tiêuchuẩn, phải có đủ thông tin chi tiết về hình dạng, loại mặtbích, đường kính danh định và tên gọi theo DIN.
Zum Fügen von Rohren oder Stegen auf Tafeln oder Flanschen verwendet man das Heizelementnutschweißen (Bild 2).
Để hàn đường ống hoặc đường sống lưng (gờ nổi) trên các tấm bảng hoặc các mặt bích, người ta sử dụng các phương pháp hàn rãnh bằng phần tử nung (Hình 2).
flanschen /(sw. V.; hat)/
lắp mặt bích;
Flanschen /INDUSTRY-METAL/
[DE] Flanschen
[EN] flanging
[FR] bridage
flanschen /vt/D_KHÍ/
[EN] flange up
[VI] hoàn tất (một thao tác)
flanschen /vt/CT_MÁY/
[EN] flange
[VI] bắt bích, tạo bích
Flanschen /nt/CNSX, CT_MÁY/
[VI] sự gấp mép