ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
đưa đi chơi;
dẫn đi dạo ngoài trời (spazieren führen);
den Hund ausführen : dắt chó đi dạo.
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
mời (một phụ nữ) đi chơi;
đi dạo;
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
hướng dẫn đi ra ngoài (xã hội, tiệc tùng );
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
(khẩu ngữ, đùa) mặc quần áo mới lần đầu;
giới thiệu bộ đồ mới;
sie wollte sofort das neue Kleid ausführen : CÔ ta muốn mặc chiếc váy mới ngay.
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
xuất khẩu hàng hóa (exportieren);
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
thực hiện;
thi hành;
tiến hành (venvữk- lichen, realisieren);
ein Plan, der leider nur teilweise ausgefuhrt wurde : một dự án, cái mà rất tiếc chỉ được thực hiện một phần
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
thực hiện một nhiệm vụ;
einen Befehl ausfiihren : thi hành một mệnh lệnh.
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
làm;
hoàn thành một công việc (machen, erledigen);
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
(tác phẩm) soạn thảo;
hoàn thiện;
hoàn tất;
der Schluss des vierten Aktes ist von dem Dichter nicht ausgeführt worden : phần kết của hồi thứ tư đã không được nhà tha viết xong. 1
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
sáng tác;
chế tạo;
thiết kế (herstellen, gestalten);
ein Bild in Wasserfarben aus führen : vẽ một bức tranh bằng màu nước. 1
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
thực hiện một động tác (như đưa tay, giơ chân ) 1;
ausfuhreii /(sw. V.; hat)/
giải thích;
giải nghĩa;
cắt nghĩa;
thuyết minh;
trình bày;
giãi bày;
diễn đạt (ausführlich erläutern, darlegen);
der Redner führte aus, dass ... : diễn giả giải thích rằng...