TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auslaufen

rời bến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rò rỉ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đi thuyền buồm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm rò rỉ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổ hết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trút hết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tháo nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xả nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rỉ nhựa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thôi màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phai màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhổ neo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi ra biển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt đầu lên đường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuôn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trào ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rỉ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trống không vì bị rò rỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra khơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển dộng chậm lại từ từ cho đến khi ngừng hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy chậm lại từ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy thả lỏng sau mức đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết liễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được thực hiện tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhòe ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loang ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt tà chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt vì đi bộ một quãng dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

auslaufen

leak

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leak / out

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

run

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

run-out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leakage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sailing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bleed off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

run out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bleed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

get under way

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

put to sea

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sail away

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

set out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leak vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

auslaufen

auslaufen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

undicht sein

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

auslaufen

coulée au four

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coulée de verre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Minuspol, der immer aus dem unedleren Metall besteht, wird zerstört; der Elektro­ lyt kann austrocknen oder auslaufen.

Điện cực âm, luôn là kim loại ít quý hơn, bị tiêu hủy dần; dung dịch điện phân cũng dần bị khô đi hay bị rò rỉ.

Einfüllstutzen und Kraftstoffleitungen sind so verlegt, dass bei schweren Unfällen und Überschlägen des Fahrzeugs der Kraftstoff nicht auslaufen kann.

Cổ châm nhiên liệu và đường dẫn nhiên liệu được lắp đặt sao cho rò rỉ nhiên liệu không xảy ra ngay cả khi xảy ra tai nạn nghiệm trọng và xe lật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Benzin ist aus dem Tank ausgelaufen

xăng chảy ra khỏi thùng chứa.

das Fass ist ausgelaufen

thùng đã (bị) chày hết rồi.

die Trawler sind ausgelaufen

những con tàu đánh cá đã ra khai

die Motoren laufen langsam aus

các động cơ chạy chậm dần rồi ngừng hẳn.

der Weg läuft am Waldrand aus

con đường chấm dứt ở bìa rừng.

die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus

nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc

die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen

sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1

die Farben sind beim Waschen ausgelaufen

các màu này bị loang ra khi giặt. 1

Từ điển Polymer Anh-Đức

leak vb

undicht sein; (leak out/bleed) auslaufen (Flüssigkeit)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auslaufen /(st. V.)/

(ist) (chất lỏng) chảy ra; tràn ra; tuôn ra; trào ra; rỉ ra; lọt qua (herausfließen);

das Benzin ist aus dem Tank ausgelaufen : xăng chảy ra khỏi thùng chứa.

auslaufen /(st. V.)/

(ist) (thùng chứa, vật chứa ) rỗng; trống không vì bị rò rỉ;

das Fass ist ausgelaufen : thùng đã (bị) chày hết rồi.

auslaufen /(st. V.)/

(ist) rời bến; ra khơi;

die Trawler sind ausgelaufen : những con tàu đánh cá đã ra khai

auslaufen /(st. V.)/

(ist) chuyển dộng chậm lại từ từ cho đến khi ngừng hẳn; chạy chậm lại từ từ;

die Motoren laufen langsam aus : các động cơ chạy chậm dần rồi ngừng hẳn.

auslaufen /(st. V.)/

(ist) (Sport) chạy thả lỏng (hãm đà) sau mức đến;

auslaufen /(st. V.)/

(ist) kết thúc; kết liễu; xong; hoàn thành; chấm dứt (enden, aufhören);

der Weg läuft am Waldrand aus : con đường chấm dứt ở bìa rừng.

auslaufen /(st. V.)/

(ist) không được thực hiện tiếp tục; dừng; đình chĩ;

auslaufen /(st. V.)/

(ist) (sông, suối) đổ vào; chảy vào;

auslaufen /(st. V.)/

(ist) ngừng; dừng lại; kết thúc; chấm dứt; không còn tồn tại;

die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus : nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen : sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1

auslaufen /(st. V.)/

(ist) (mực, màu, hoa in trên vải ) nhòe ra; loang ra;

die Farben sind beim Waschen ausgelaufen : các màu này bị loang ra khi giặt. 1

auslaufen /(st. V.)/

mệt tà chạy; mệt vì đi bộ một quãng dài;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auslaufen /nt/ÔN_BIỂN/

[EN] leakage

[VI] sự rò rỉ

Auslaufen /nt/VT_THUỶ/

[EN] sailing

[VI] sự đi thuyền buồm

auslaufen /vt/XD/

[EN] leak

[VI] làm rò rỉ

auslaufen /vt/THAN/

[EN] bleed off

[VI] đổ hết, trút hết

auslaufen /vt/KTC_NƯỚC/

[EN] run out

[VI] tháo nước, xả nước

auslaufen /vi/C_DẺO/

[EN] bleed

[VI] rỉ nhựa

auslaufen /vi/KT_DỆT/

[EN] bleed off

[VI] thôi màu, phai màu

auslaufen /vi/VT_THUỶ/

[EN] get under way, put to sea, sail away

[VI] nhổ neo, rời bến, đi ra biển

auslaufen /vi/VT_THUỶ/

[EN] set out

[VI] bắt đầu lên đường (tàu)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auslaufen /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Auslaufen

[EN] leak; run; run-out

[FR] coulée au four; coulée de verre

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

auslaufen

leak / out (of)