auslaufen /(st. V.)/
(ist) (chất lỏng) chảy ra;
tràn ra;
tuôn ra;
trào ra;
rỉ ra;
lọt qua (herausfließen);
das Benzin ist aus dem Tank ausgelaufen : xăng chảy ra khỏi thùng chứa.
auslaufen /(st. V.)/
(ist) (thùng chứa, vật chứa ) rỗng;
trống không vì bị rò rỉ;
das Fass ist ausgelaufen : thùng đã (bị) chày hết rồi.
auslaufen /(st. V.)/
(ist) rời bến;
ra khơi;
die Trawler sind ausgelaufen : những con tàu đánh cá đã ra khai
auslaufen /(st. V.)/
(ist) chuyển dộng chậm lại từ từ cho đến khi ngừng hẳn;
chạy chậm lại từ từ;
die Motoren laufen langsam aus : các động cơ chạy chậm dần rồi ngừng hẳn.
auslaufen /(st. V.)/
(ist) (Sport) chạy thả lỏng (hãm đà) sau mức đến;
auslaufen /(st. V.)/
(ist) kết thúc;
kết liễu;
xong;
hoàn thành;
chấm dứt (enden, aufhören);
der Weg läuft am Waldrand aus : con đường chấm dứt ở bìa rừng.
auslaufen /(st. V.)/
(ist) không được thực hiện tiếp tục;
dừng;
đình chĩ;
auslaufen /(st. V.)/
(ist) (sông, suối) đổ vào;
chảy vào;
auslaufen /(st. V.)/
(ist) ngừng;
dừng lại;
kết thúc;
chấm dứt;
không còn tồn tại;
die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus : nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen : sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1
auslaufen /(st. V.)/
(ist) (mực, màu, hoa in trên vải ) nhòe ra;
loang ra;
die Farben sind beim Waschen ausgelaufen : các màu này bị loang ra khi giặt. 1
auslaufen /(st. V.)/
mệt tà chạy;
mệt vì đi bộ một quãng dài;