entrinnen /( st. V.; ist)/
(dichter ) rỉ ra;
chảy ra;
ausschwitzen /(sw. V.)/
(ist) toát ra;
rỉ ra;
thấm ra (sich absondem);
sickern /fzikarn] (sw. V.; ist)/
(chất lỏng) rỉ;
rỉ ra;
thẩm lậu;
thấm qua;
nước mưa thắm vào đất : das Regen wasser sickert in den Boden máu rịn qua lớp băng : Blut ist durch den Verband gesickert (nghĩa bóng) các kế hoạch của chinh phủ đã bị tiết lộ. : die Pläne der Regierung waren gesickert
triefen /['tri:fan] (st. u. SW. V.; triefte/(geh.:) hoff, geữieft/(selten:) gehoffen)/
(hat) ướt hoàn toàn;
ướt đầm đìa;
làm nhỏ giọt;
rỉ ra;
chúng tôi bị ướt đầm bôi nước mưa-, er trieft nur so von Boshaftigkeit (abwer tend): trông hẳn rất độc ác. : wir trieften vom Regen
auslaufen /(st. V.)/
(ist) (chất lỏng) chảy ra;
tràn ra;
tuôn ra;
trào ra;
rỉ ra;
lọt qua (herausfließen);
xăng chảy ra khỏi thùng chứa. : das Benzin ist aus dem Tank ausgelaufen