auslaufen /(st. V.)/
(ist) ngừng;
dừng lại;
kết thúc;
chấm dứt;
không còn tồn tại;
nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc : die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1 : die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen
totundbegraben /(ugs.)/
chết;
khô héo;
không còn tồn tại;
không còn thịnh hành;
không còn sử dụng (abgestorben);
một cái cây khô. : ein toter Baum