TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi về nhà

đi về nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy về nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lái xe trở về nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vè nưóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay về nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hn vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua đời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đi về nhà

heimfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachHausegehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimreisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heimgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen.

Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.

Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Rotkäppchen aber ging fröhlich nach Haus, und von nun an tat ihm niemand mehr etwas zuleide.

Khăn đỏ vui vẻ đi về nhà, và từ bây giờ trở đi không còn sợ bị ai đụng đến mình nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heimreisen /(tách được) vi (s)/

đi về nhà, vè nưóc.

heimfahren /(tách được) vi (s)/

đi về nhà, quay về nhà, trỏ về, quay lại.

heimgehen /(héimge/

(héimgehn) 1. đi về nhà; 2. chét, mát, hi sinh, qua đời; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachHausegehen

đi về nhà;

heimlaufen /(st. V.; ist)/

đi về nhà; chạy về nhà;

heimfahren /(st. V.)/

(ist) đi về nhà; lái xe trở về nhà;