Việt
đi về nhà
chạy về nhà
lái xe trở về nhà
vè nưóc.
quay về nhà
trỏ về
quay lại.
hn vi
chét
mát
hi sinh
qua đời
Đức
heimfahren
nachHausegehen
heimlaufen
heimreisen
heimgehen
Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.
Rotkäppchen aber ging fröhlich nach Haus, und von nun an tat ihm niemand mehr etwas zuleide.
Khăn đỏ vui vẻ đi về nhà, và từ bây giờ trở đi không còn sợ bị ai đụng đến mình nữa.
heimreisen /(tách được) vi (s)/
đi về nhà, vè nưóc.
heimfahren /(tách được) vi (s)/
đi về nhà, quay về nhà, trỏ về, quay lại.
heimgehen /(héimge/
(héimgehn) 1. đi về nhà; 2. chét, mát, hi sinh, qua đời; -
đi về nhà;
heimlaufen /(st. V.; ist)/
đi về nhà; chạy về nhà;
heimfahren /(st. V.)/
(ist) đi về nhà; lái xe trở về nhà;