Việt
quay về nhà
về nhà
về nưóc.
đi về nhà
trỏ về
quay lại.
s
trỏ vè nhà
chét
mất
hi sinh
về nước
về quê hương xứ sở
Đức
Heimkehr
heimfahren
Heimgang
heimkehren
Die junge Frau geht von dem Laternenpfahl an der Gerbemgasse langsam nach Hause und fragt, sich, warum der junge Mann sie nicht liebt.
Còn nàng, từ cái cột đèn trên Gerberngasse, chậm chạp quay về nhà, tự hỏi tại sao chàng không yêu mình.
The young woman walks slowly home from the lamppost on Gerberngasse and wonders why the young man did not love her.
heimkehren /(sw. V.; ist)/
quay về nhà; về nhà; về nước; về quê hương xứ sở [aus + Dat : từ ];
Heimkehr /f =/
sự] quay về nhà, về nhà, về nưóc.
heimfahren /(tách được) vi (s)/
đi về nhà, quay về nhà, trỏ về, quay lại.
Heimgang /m -(e/
1. [sự] quay về nhà, trỏ vè nhà; 2. [sự] chét, mất, hi sinh; -