Việt
về nhà
về quê
về nước
về nưóc.
quay về.
quay về nhà
về quê hương xứ sở
quay về nhã
Đức
heimbegeben
heimwärts
Heimfahrt
heim
Heimkehr
heimkehren
Der Jäger zog dem Wolf den Pelz ab und ging damit heim,
Bác thợ săn lột lấy da sói mang về nhà.
Täglich geht er mittags heim.
Trưa nào ông cũng về nhà.
Gleich werden sie zu Bessos Haus kommen.
Chỉ lát nữa thôi họ sẽ về nhà Besso.
Every day he comes home at noon.
Soon they will be at Besso’s house.
heim /[haim] (Adv.)/
về nhà; về nước; về quê;
heimbegeben /sich (st. V.; hat)/
về nhà; về quê; về nước;
heimkehren /(sw. V.; ist)/
quay về nhà; về nhà; về nước; về quê hương xứ sở [aus + Dat : từ ];
heimwärts /adv/
về nhà, về nưóc.
Heimfahrt /f =/
sự] về nhà, quay về.
heimbegeben /(tách dược)/
về nhà, về quê, về nước; heim
Heimkehr /f =/
sự] quay về nhà, về nhà, về nưóc.
heimkehren /(tách dược) vi (s)/
quay về nhã, về nhà, về nưóc.