Việt
trở về nhà
trở về cảng đăng ký
về nhà
về nưóc.
nỗi nhớ nhà
nỗi buồn nhớ quê hương
Anh
homeward
Đức
heimwärts
Er aber war froh, daß er das Wasser des Lebens erlangt hatte, ging heimwärts und kam wieder an dem Zwerg vorbei.
Lấy được nước trường sinh, chàng rất mừng, cứ thẳng đường ra về. Chàng lại qua chỗ người lùn.
heimwärts /[-verts] (Adv.)/
nỗi nhớ nhà; nỗi buồn nhớ quê hương (tổ quô' c);
heimwärts /adv/
về nhà, về nưóc.
heimwärts /adv/VT_THUỶ/
[EN] homeward
[VI] trở về nhà, trở về cảng đăng ký