Việt
về nhà
về quê
về nước
quay về nhà
về quê hương xứ sở
Đức
heimbegeben
heim
heimkehren
Und danach setzten sie sich auf ein Schiff und fuhren übers Meer.
Sau đó ba anh em lên thuyền vượt biển về nước.
Stellen Sie die Anforderungen an Trinkwasser zusammen.
Thiết lập các yêu cầu về nước uống.
Tabelle 2: Grenzwerte gemäß Trinkwasserverordnung 2011 in Deutschland (Beispiele)
Bảng 2: Trị số giới hạn theo Quy định về nước uống 2011 ở Đức (thí dụ)
Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.
Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.
heim /[haim] (Adv.)/
về nhà; về nước; về quê;
heimbegeben /sich (st. V.; hat)/
về nhà; về quê; về nước;
heimkehren /(sw. V.; ist)/
quay về nhà; về nhà; về nước; về quê hương xứ sở [aus + Dat : từ ];
heimbegeben /(tách dược)/
về nhà, về quê, về nước; heim