Việt
sự tách
sự phân ly
làm tách rời
phân ly
tách
làm lắng
vi
tách khỏi
rôi khỏi
tách ra
phân lập
kết tủa
đi khỏi
rỏi khỏi
chét
mắt
tạ thể
Anh
deposit
separation
segregate
separate
settle
exude/secrete/discharge
Đức
abscheiden
absondern
Kristallisation ist das Abscheiden von Feststoffen als Partikel definierter Form und Größe aus einer Lösung.
Kết tinh là việc chế tiết chất rắn dưới dạng hạt theo quy định về kích thước và hình dạng từ một dung dịch.
Reinigungsmittel für Kontaktlinsen enthalten Proteasen zur Entfernung der Proteine aus der Tränenflüssigkeit, die sich innerhalb von Minuten als fest haftender und wachsender Film auf der Kontaktlinsenoberfläche abscheiden.
Chất làm sạch kính áp tròng (contact lens) chứa protease để tẩy protein từ nước mắt chỉ trongvòng vài phút kết tủa thành một lớp mỏng giữ chặt trên bề mặt kính áp tròng.
v … durch elektrolytisches oder chemisches Abscheiden, z.B. Galvanisieren.
Qua tách rời (phân ly) bằng điện giải hay hóa học, thí dụ: xi mạ
v Ionisierten Zustand durch elektrolytisches Abscheiden, z.B. durch Galvanoplastik
Trạng thái ion hóa qua điện phân, thí dụ: xi mạ.
Dabei wird die Reinheit des Benzins (Abscheiden von gasförmigen Resten, Schwefel und Harzlösungen) erhöht.
Qua đó độ tinh khiết của xăng tăng lên (loại trừ những chất còn lại dạng khí, lưu huỳnh và những chất nhựa hòa tan).
absondern, abscheiden (Flüssigkeiten)
abscheiden /I vt chia ra; (hóa) tách khỏi, phân tách; II/
1. tách khỏi, rôi khỏi, tách ra, phân lập, (hóa) kết tủa; 2. đi khỏi, rỏi khỏi; 3. chét, mắt, tạ thể;
[EN] to deposit
[VI] Phủ, phủ xuống một lớp
Abscheiden /nt/CN_HOÁ/
[EN] separation
[VI] sự tách, sự phân ly (các thành phần)
abscheiden /vt/P_LIỆU/
[EN] segregate
[VI] làm tách rời
abscheiden /vt/CN_HOÁ/
[EN] separate, settle
[VI] phân ly, tách (riêng), làm lắng