Abgerissen
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abreißen;
Abgerissen /(Adj.)/
rách rưới (zerlumpt);
abgerissene Kleidung : áo quần rách rưới ein abgerissenes Sofa : chiếc ghế xô pha bị rách lớp vải (da) bọc.
Abgerissen /(Adj.)/
trong bộ đồ rách rưới;
tồi tàn;
thảm hại;
ein abgerissener Häftling : một tù nhân rách rưới thảm hại.
Abgerissen /(Adj.)/
rời rạc;
ngắt quãng;
không mạch lạc;
không hợp lý (unzusammenhängend, zusammenhanglos);
abgerissene Sätze : những câu nói rời rạc abgerissen sprechen : nói nhát gừng.