Việt
đút
rách
dứt đoạn
đút khúc
rách toạc
nứt
rạn
nút rạn.
nổ tung
nổ thành nhiều mảnh vụn
Anh
rupture
Đức
zerplatzen
Beim Zerplatzen (Implodieren) der Bläschen entstehen Drücke bis zu 1 000 bar, dabei werden auch kleinste Schmutzpartikel aus Poren und Haarrissen entfernt.
Khi vỡ (nổ tung vào trong) các bọt này phát sinh áp suất đến 1.000 bar, do đó các hạt bẩn nhỏ nhất từ những lỗ rỗng và khe nứt được loại bỏ.
ein Luftballon zerplatzt
quả bong bóng bị nổ tung
vor Wut zer platzen
tức điên người.
zerplatzen /(sw. V.; ist)/
nổ tung; nổ thành nhiều mảnh vụn;
ein Luftballon zerplatzt : quả bong bóng bị nổ tung vor Wut zer platzen : tức điên người.
zerplatzen /vi (s)/
bị] đút, rách, dứt đoạn, đút khúc, rách toạc, nứt, rạn, nút rạn.