Việt
vết cắt
miệng khuyết
rãnh
phôi
bán thành phẩm
xẻ
mặt cắt
vết khía
rãnh cắt
rạch
xc
thiết bị ngắt
cắt bỏ
rãnh cày
luA’ng cày
giao hội
vét chặt
rách
gãy
nút.
Anh
cutout
cut
mouth
blank
blanking
kerf
Đức
Öffnung
Ausschnitt
Anriß
Wie beim Schnitt mit einer Schere entstehen somit aus einem langen DNA-Abschnitt zwei kürzere Abschnitte.
Giống như vết cắt của cây kéo, ở đây từ một đoạn dài DNA sinh ra thành hai phần ngắn hơn.
Beim Zuschneiden dieser Dichtung kann es zum „Ausfransen" der Schnittstelle kommen.
Khi cắt loại đệm này, vết cắt có thể bị tưa ra.
:: Glasdichtprofile überprüfen und im Eckbereich die Gehrung kontrollieren
:: Kiểm tra profin đệm kín kính và vết cắt vát ở các góc
Ein sauberer Schnitt wird durch Zulagen unterstützt, die möglichst nahe am Sägeblatt zu montieren sind.
Để vết cắt sạch cần có thêm lớp đệm lót và được lắp đặt càng sát lưỡi cưa càng tốt.
Schnittverlauf bei Körperdarstellungen
Vết cắt ở các hình biểu diễn vật thể
Anriß /m -sses, -sse/
1. rãnh cày, luA’ng cày; 2. (kĩ thuật) giao hội, vết cắt, vét chặt; 3. [sự, chỗ] rách, gãy, nút.
vết cắt, rãnh; xc; miệng khuyết; thiết bị ngắt (mạch); cắt bỏ
mặt cắt, vết cắt, vết khía, rãnh cắt, rạch
vết cắt, rãnh; xẻ; miệng khuyết
Öffnung /f/XD/
[EN] cutout, mouth
[VI] vết cắt, miệng khuyết
Ausschnitt /m/CT_MÁY/
[EN] blank, blanking, cutout
[VI] phôi, bán thành phẩm, vết cắt, rãnh