động từ o đào lỗ, khoan giếng, đục thủng, khoét sâu
§ air hole : lỗ thoát khí
§ bar hole : lỗ phát hiện sự rò khí (của đường dẫn)
§ bell hole : lỗ chuông
§ big hole : lỗ khoan có đường kính lớn
§ blasting hole : lỗ khoan bắn mìn
§ blind hole : lỗ mù
§ blow hole : bọt khí, rỗ khí (trong kim loại); lỗ thoát khí
§ bore hole : lỗ khoan, lỗ đặt mìn
§ bottom hole : đáy lỗ thăm dò
§ bug hole : hốc tinh đâm
§ camshaft drive hole : lỗ trục cam dẫn động
§ cannon hole : bọt khí, rỗ khí (trong kim loại); lỗ thoát khí
§ cased hole : giếng đã chống ống
§ chambered hole : buồng khai thác
§ charging hole : cửa nạp liệu
§ churn hole : hốc nước xoáy
§ cinder hole : lỗ xỉ
§ cleaning peep hole : lỗ kiểm tra làm sạch
§ clearance hole : đường ranh giới
§ coyote hole : lỗ mìn
§ creep hole : hốc ngầm
§ cross hole : lỗ ngách ngang (mỏ)
§ dead hole : đáy lỗ (bắn mìn)
§ deep hole : lỗ khoan sâu
§ deflation hole : lỗ thổi mòn
§ directional hole : giếng khoan xiên định hướng
§ dog hole : đường đi, (đường) ống
§ draw hole : lỗ kéo, lỗ vuốt (kim loại)
§ drill hole : lỗ khoan
§ dry hole : giếng khoan thô
§ eddy hole : hốc nước xoáy
§ exploration bore hole : giếng khoan thăm dò
§ exploratory hole : giếng thăm dò
§ faucet hole : lỗ mộng, lỗ khóa
§ foot hole : lỗ đáy
§ full hole : lỗ nối cần khoan (theo tiêu chuẩn của viện dầu lửa Mỹ)
§ gage hole : lỗ đo; cửa đo lường
§ grout hole : lỗ bơm nén (khí, nước xuống vỉa)
§ hand hole : lỗ kiểm tra
§ inlet hole : lỗ vào, cửa vào
§ inspection hole : lỗ kiểm tra, lỗ quan sát
§ inspection peep hole : lỗ quan sát, lỗ kiểm tra, giếng kiểm tra
§ junked hole : lỗ khoan đã bỏ
§ kelly’s (rat) hole : lỗ cần vuông
§ kettle hole : nếp lõm, lõm lòng chảo, munđa
§ light hole : giếng thiên nhiên; phễu sụt (ở vùng cao cactơ)
§ lost hole : giếng hỏng, giếng đã hư
§ mouse hole : lỗ chuột (lỗ hạ cần khoan, tiếng lóng)
§ oil hole : lỗ khoan dầu; lỗ tra dầu
§ open hole : lỗ khoan hở, lỗ khoan không chống ống
§ peep hole : lỗ quan sát
§ pilot hole : lỗ mở giếng (khoan), lỗ khoan định hướng
§ pin hole : lỗ kẹp, lỗ chốt
§ pipe hole : lỗ ống
§ pit hole : giếng mỏ
§ port hole : lỗ, miệng, cửa
§ post hole : lỗ khoan (thăm dò) cấu tạo
§ pot hole : hốc nước xoáy, hốc sâu trong đá, hố lòng chảo
§ powder hole : giếng khô
§ prospect hole : lỗ khoan, thăm dò
§ protection hole : giếng khoan bảo vệ
§ proving hole : lỗ khoan thử nghiệm
§ pug hole : lỗ thông khí (ở mỏ)
§ rat hole : lỗ hạ cần khoan (tiếng lóng)
§ rivet hole : lỗ đinh tán, lỗ bu lông
§ roof hole : lỗ mái
§ sand hole : lỗ cát
§ shrinkage hole : lỗ co
§ side tracked hole : lỗ khoan lệch, lỗ khoan xiên
§ sight hole : lỗ quan sát
§ sink hole : phễu cactơ, hang rút nước (ở vùng cactơ)
§ slab hole : giếng mỏ phụ
§ slim hole : giếng khoan đường kính giảm nhỏ
§ spouting hole : lỗ phun, lỗ thổi
§ straight hole : lỗ khoan thẳng
§ structural test hole : lỗ thăm dò cấu tạo (địa chấn)
§ sump hole : giếng bùn
§ tap hole : lỗ nút, lỗ bít
§ thief hole : lỗ lấy mẫu
§ tight hole : lỗ khoan cần giữ bí mật kết quả
§ top hole : lỗ đỉnh
§ uncased hole : giếng khoan không chống ống, giếng không được gia cố
§ upward pointing hole : lỗ khoan ngược lên đỉnh lò
§ velocity hole : lỗ đo tốc độ (địa chấn)
§ vent hole : lỗ thông gió
§ ventilation bore hole : lỗ khoan thông gió
§ water hole : lỗ khoan ướt
§ weep hole : lỗ thải, cửa thải
§ woodpecker hole : lỗ kẹp cáp (khoan)
§ hole blow : tia phụt từ giếng khoan
- Tia nước và bùn từ giếng khoan địa chấn phụt ra trong khi nổ mìn.
- Thời điểm nổ mìn được ghi trên băng ghi địa chấn.
§ hole cover plate : nắp đậy giếng khoan
Tấm thép nặng dày 1/2 in có cán dùng ngăn không để dụng cụ rơi xuống giếng.
§ hole curvature : độ cong giếng khoan
§ hole deviation : độ lệch giếng khoan
§ hole enlarger : dụng cụ doa rộng giếng khoan
§ hole fatigue : sự nổ trễ
§ hole gauge : kích thước giếng khoan
§ hole noise : nhiễu giếng khoan
§ hole opener : cơ cấu mở rộng giếng
Một ống tác động bằng thuỷ lực có cánh cắt mở rộng được dùng để mở rộng giếng khoan ở khoảng nhất định trong giếng. Các cánh cắt có thể thay thế được và kh