TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

trou

hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vacancy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

defect electron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positive hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

index

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

index hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

indexing hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mounting hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

trou

Loch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Defektelektron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leerstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Defektstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positives Loch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Indexraste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Loch einer Teilscheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Raste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Montageloch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

trou

trou

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lacune

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

phototrou

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou d'indexage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou de montage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou d'électron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Loch

[EN] hole

[FR] trou

trou /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Defektelektron; Loch

[EN] hole

[FR] trou

lacune,trou /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Leerstelle; Loch

[EN] hole; vacancy

[FR] lacune; trou

phototrou,trou /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Defektelektron; Defektstelle; Leerstelle; Loch; positives Loch

[EN] defect electron; hole; positive hole

[FR] phototrou; trou

trou,trou d'indexage /ENG-MECHANICAL/

[DE] Indexraste; Loch; Loch einer Teilscheibe; Raste

[EN] index; index hole; indexing hole

[FR] trou; trou d' indexage

trou,trou de montage /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Montageloch

[EN] mounting hole

[FR] trou; trou de montage

trou,trou d'électron /SCIENCE/

[DE] Defektelektron; Loch

[EN] hole

[FR] trou; trou d' électron

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trou

trou [tRu] n. m. Lỗ, lỗ thủng, hố, hang hốc. 1. Lỗ, hố. Creuser, reboucher des trous dans un jardin: Đào, lấp hổ trong vưòn. Trou d’obus: Hố dạn trái phá. Trous d’un terrain de golf: Lỗ săn gòn. > Bóng Boucher un trou: Trả dưọc một món nợ (trong số nhiều món nợ khác). > Dgian Hố, huyệt. Mettre qqn dans le trou: Cho ai xuống huyệt, chôn cất ai. 2. Hốc, hang. Trou de souris: Hang chuột. > Bóng Faire son trou: Gây đuợc địa vị tốt, , thành công. 3. KHTUỌNG, HKHÕNG Trou d’air, o gà (trên không), hố không khí. 4. Bóng Trou normand: Cốc ruợu đầy uống vào giũa bũa ăn thịnh soạn để kích thích tiêu hóa (" làm rỗng" dạ dày). > THE Faire le trou: Tạo hố ngăn cách (giũa hai đối thủ). 5. Bóng Lỗ hổng, chỗ thiếu. Avoir un trou de mémoire hay, ellipt., un trou: Trí nhá có lỗ hổng. > Khoản tiền thiếu hụt. Trou dans un budget: Khoản tiền thiếu hụt trong ngân sách. Le comptable s’est enfui en laissant un trou d’un million: Viên kế toán bỏ trốn dể lại khoản thiếu hụt một triệu bạc. 6. ĐIỆN Trou hay lacune d’électron: Lỗ hổng, lỗ khuyết điện tử. 7. Bóng, Thân Chỗ ẩn thân, noi hẻo lánh, xó heo hút. Végéter dans un trou de province: Sống leo lắt ở xó tỉnh heo hút. Sortir un peu de son trou: Ròi khỏi cái xó heo hút một tí. 8. Dgian Noi giam hãm, nhà tù. Être au trou: Bị tù. II. 1. Lỗ. Le trou d’une serrure: Lỗ khóa. Trou du souffleur: Hố của ngưòi nhắc vở (phía trưóc sân khấu). > HÁI Trou de chat: Lễ trổ trên cột buồm cho một nguôi qua lọt, lỗ meo. > KỸ Trou d’homme: Lỗ để nguời chui vào bên trong. 2. Thẫn Lỗ (trên cơ thể nguời). Trous de nez: Lỗ mũi. ĩhgtục Trou de balle, trou du cul: Lỗ đít. -Bóng, Chúi Trou-du-cul: Chỉ đáng chùi đít. 3. GPHAU Hốc, lỗ. Trou occipital, obturateur, vertébral: Hốc xitong chẩm, hốc bịt, lỗ dốt sống. 4. Lỗ thủng. Repriser des chaussettes pleines de trous: Mạng lại đôi tất (vó) đầy lỗ thủng. 5. THIÊN Trou noir: Lỗ (hốc) đen (của ngôi sao).