hóc
- t. Vướng mắc cái gì : Hóc xương gà ; Khóa hóc.
học
- đgt. 1. Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng được truyền giảng hoặc từ sách vở: học nghề học văn hoá. 2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ: học bài học thuộc lòng.
hốc
- 1 I d. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt bí.< br> - II t. (Khuôn mặt) gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.< br> - 2 đg. 1 (Lợn) ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục.
hộc
- 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).< br> - 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.< br> - 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.