Việt
học
Học hỏi.
Anh
learn
Đức
erfahren
lernen
Why learn for the future, with so brief a future?
Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?
Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
When it is time to return home at the end of the day, each person consults his address book to learn where he lives.
Hễ tan sở, tới giờ về nhà thì ai nấy đều tìm trong sổ địa chỉ xem mình cư ngụ ở đâu.
They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.
Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.
When a man starts a business, he feels compelled to talk it over with his parents and grandparents and greatgrandparents, ad infinitum, to learn from their errors.
Một ông muốn mở hàng, thấy cần hỏi ý cha mẹ, ông bà, các cụ cố – cứ thế mãi mãi, không dứt – để học hỏi từ những vấp váp của người đi trước.
Learn
học (thuộc)
v. to get knowledge about; to come to know a fact or facts