TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góc phòng

cái hôc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góc phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

góc phòng

Koje

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwumdieEckebringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einstein dreht sich um und schaut auf die Uhr in der Ecke.

Einstein ngoái nhìn cái đồng hồ ở góc phòng.

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein turns around and looks at the clock in the corner.

Einstein ngoái nhìn cái đồng hồ ở góc phòng.

His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

When a pipe lets smoke into a room, the soot drifts toward a corner of the room, leaving clear air.

Khi khói từ ống lò xỉ vào một căn phòng thì muội khói chỉ bềnh bồng nơi một góc phòng thôi khiến không khí trong phòng vẫn trong lành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. in die Ecke stellen

đặt cái gì qua một bèn (không chú ý đến nữa).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Koje /[’kojo], die; -, -n/

cái hôc; góc phòng;

etwumdieEckebringen /(tiếng lóng) tiêu xài hết, phung phí hết; jmdn. in die Ecke drängen/

góc; góc phòng; xó;

đặt cái gì qua một bèn (không chú ý đến nữa). : etw. in die Ecke stellen