Việt
cái hôc
góc phòng
góc
xó
Đức
Koje
etwumdieEckebringen
Einstein dreht sich um und schaut auf die Uhr in der Ecke.
Einstein ngoái nhìn cái đồng hồ ở góc phòng.
Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.
Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.
Einstein turns around and looks at the clock in the corner.
His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.
When a pipe lets smoke into a room, the soot drifts toward a corner of the room, leaving clear air.
Khi khói từ ống lò xỉ vào một căn phòng thì muội khói chỉ bềnh bồng nơi một góc phòng thôi khiến không khí trong phòng vẫn trong lành.
etw. in die Ecke stellen
đặt cái gì qua một bèn (không chú ý đến nữa).
Koje /[’kojo], die; -, -n/
cái hôc; góc phòng;
etwumdieEckebringen /(tiếng lóng) tiêu xài hết, phung phí hết; jmdn. in die Ecke drängen/
góc; góc phòng; xó;
đặt cái gì qua một bèn (không chú ý đến nữa). : etw. in die Ecke stellen