abnützen /(sw. V.; hat)/
làm mòn;
làm sờn;
làm rách;
dùng nhiều nên hỏng;
die Autoreifen abnutzen : chạy mòn các lốp xe.
abnützen /(sw. V.; hat)/
bị hao mòn;
bị làm sờn;
bị rách;
hị hỏng;
die Bürste hat sich rasch abgenutzt : bàn chải này dùng chóng hỏng.