TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị hao mòn

bị hao mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mòn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị sờn rách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị làm sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hị hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bực tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị suy nhược vì tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị hao mòn

abgefahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnützen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abargern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v LEDs sind verschleißfrei.

LED không bị hao mòn.

v … hohem Verschleiß (Abbrand) unterworfen sind.

bị hao mòn nhiều (cháy).

Zweitaktkolben haben infolge höherer Beanspruchung höheren Verschleiß.

Piston hai thì bị hao mòn nhiều hơn do chịu tác động lớn hơn.

Eine automatische Nachstellung des Belags bei Verschleiß ist meist integriert.

Việc tự điều chỉnh lại bố phanh khi bị hao mòn thường được tích hợp trong phanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geringer Verschleiß

Ít bị hao mòn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Farbe greift sich rasch ab

màu này chóng bị phai.

die Bürste hat sich rasch abgenutzt

bàn chải này dùng chóng hỏng.

sich mit faulen Schülern abärgem müssen

phải chịu vất vả với những học sinh lười biếng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgreifen /(st. V.; hat)/

bị sờn rách; bị hao mòn;

màu này chóng bị phai. : die Farbe greift sich rasch ab

abnützen /(sw. V.; hat)/

bị hao mòn; bị làm sờn; bị rách; hị hỏng;

bàn chải này dùng chóng hỏng. : die Bürste hat sich rasch abgenutzt

abargern /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/

bị bực tức; bị hao mòn; bị suy nhược vì tức giận;

phải chịu vất vả với những học sinh lười biếng. : sich mit faulen Schülern abärgem müssen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgefahren /a/

bị hao mòn, bị mòn.