Việt
rách
xé
rách toạc
rách tươm
rách bươm
đứt đoạn.
giằng xé
ray rứt
mâu thuẫn
đau đớn
tan nát
Đức
zerrissen
Die Bürgerwehr wird verdoppelt, Einen Monat nach dem Erlaß wird Zürich von den schlimmsten Verbrechen in seiner Geschichte zerrissen. Am hellichten Tage werden Menschen auf dem Weinplatz ermordet, aus dem Kunsthaus werden Gemälde gestohlen, im Gestühl des Münsterhofs wird Schnaps getrunken.
Số dân vệ tăng gấp đôi. Một tháng sau ngày thông qua đạo luật, những tội các tày trời nhất trong lịch sử thành phố đã chia năm xẻ bảy Zürich.Giết người giữa ban ngày ban mặt trên quảng trường Wein, những bức tranh quý trong nhà trưng bày tranh bị mất trộm, người ta uống rượu trong nhà thờ.
Hierbei sollen die Kettenmoleküle zerrissen werden.
Qua đó các chuỗi phân tử bị xé đứt.
zerrissen /(Adj.)/
giằng xé; ray rứt; mâu thuẫn; đau đớn; tan nát (trong lòng);
zerrissen /a/
bị] rách, xé, rách toạc, rách tươm, rách bươm, đứt đoạn.