Việt
đúng mức
khiêm tốn
bẽn lẽn
cả thẹn
thẹn thùng
thẹn thò
ngượng ngùng
nhũn nhặn
khiêm nhưòng
thích đáng
đúng mực
phải đạo
phải lẽ
phái phép.
Đức
regelmäßig
gerade
bescheiden
nuchtern
züchtig
In biotechnischen Produktionsprozessen ist für die Produktbildung und Produktausbeute die genaue Einhaltung der optimalen Glukosekonzentration im Bioreaktor von entscheidender Bedeutung und setzt eine genaue Konzentrationsbestimmung dieser wichtigen Messgröße voraus.
Trong các quá trình sản xuất kỹ thuật sinh học, đối với sự hình thành và thu hoạch sản phẩm thì việc giữ đúng mức tối ưu nồng độ glucose trong lò phản ứng sinh học đóng vai trò quyết định và đòi hỏi phải có một sự xác định nồng độ chính xác của số đo quan trọng này.
Durch die Möglichkeit der Nullstellung an digitalen Messschiebern ist eine richtig dosierte Messkraft erkennbar.
Với khả năng chuẩn về vị trí 0 ở thước đo kỹ thuật số, người ta có thể nhận biết lực đo được định lượng đúng mức.
züchtig /a/
1. bẽn lẽn, cả thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, ngượng ngùng; 2. khiêm tốn, nhũn nhặn, khiêm nhưòng; 3. thích đáng, đúng mực, đúng mức, phải đạo, phải lẽ, phái phép.
nuchtern /['nyẹtam] (Adj.)/
đúng mức; khiêm tốn;
regelmäßig (a), gerade (a), bescheiden (a); tính đúng mức Bescheidenheit f