TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúng mức

đúng mức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiêm tốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đúng mực

bẽn lẽn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả thẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẹn thùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẹn thò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngượng ngùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêm tốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhũn nhặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêm nhưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng mức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái phép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đúng mức

regelmäßig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gerade

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bescheiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nuchtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đúng mực

züchtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In biotechnischen Produktionsprozessen ist für die Produktbildung und Produktausbeute die genaue Einhaltung der optimalen Glukosekonzentration im Bioreaktor von entscheidender Bedeutung und setzt eine genaue Konzentrationsbestimmung dieser wichtigen Messgröße voraus.

Trong các quá trình sản xuất kỹ thuật sinh học, đối với sự hình thành và thu hoạch sản phẩm thì việc giữ đúng mức tối ưu nồng độ glucose trong lò phản ứng sinh học đóng vai trò quyết định và đòi hỏi phải có một sự xác định nồng độ chính xác của số đo quan trọng này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Möglichkeit der Nullstellung an digitalen Messschiebern ist eine richtig dosierte Messkraft erkennbar.

Với khả năng chuẩn về vị trí 0 ở thước đo kỹ thuật số, người ta có thể nhận biết lực đo được định lượng đúng mức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

züchtig /a/

1. bẽn lẽn, cả thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, ngượng ngùng; 2. khiêm tốn, nhũn nhặn, khiêm nhưòng; 3. thích đáng, đúng mực, đúng mức, phải đạo, phải lẽ, phái phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuchtern /['nyẹtam] (Adj.)/

đúng mức; khiêm tốn;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đúng mức

regelmäßig (a), gerade (a), bescheiden (a); tính đúng mức Bescheidenheit f