TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schmerzen

đau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhức nhối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khổ tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schmerzen

schmerzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kinder werden erwachsen, leben fern von ihren Eltern, bewohnen eigene Häuser, lernen selbständig zu handeln, leiden Schmerzen, werden alt.

Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.

Wenn Klausen sich entsprechend verspätet, bekommt er die Salbe für seine Frau nicht mehr, die seit Wochen über Schmerzen im Bein klagt.

Khi Klausen vì thế mà tới trễ thì ông sẽ không mua được thuốc bôi cho bà vợ cả tuần nay bị đau chân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wunde schmerzt sehr

vết thương làm đau nhiều

mir/mich schmerzt die Schulter

vai tôi bị đau.

die harten Worte schmerzten sie sehr

những lời nói tàn nhẫn khiến cô ấy đau lòng. <

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmerzen /(sw. V.; hat)/

gây đau đớn; làm đau; làm nhức nhối;

die Wunde schmerzt sehr : vết thương làm đau nhiều mir/mich schmerzt die Schulter : vai tôi bị đau.

schmerzen /(sw. V.; hat)/

làm đau buồn; làm đau khổ; làm khổ tâm; làm đau lòng;

die harten Worte schmerzten sie sehr : những lời nói tàn nhẫn khiến cô ấy đau lòng. <

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schmerzen /vi, vt/

đau; [tự] ôm, đau ốm, bị bệnh, mắc bệnh, thụ bệnh, đau buốt, nhức nhôi, đau ê ẩm; mir schmarzt der Kopf tôi nhúc đầu; es schmerzt mich, zu tôi phiền lòng về.