TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuôi

xuôi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngữ nunter adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đả đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ đẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hèn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp hèn đê mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đê hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bần tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xuôi

abwärts

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nieder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Meteringzone ist stromabwärts der letzte Verfahrensteil der Schnecke.

Vùng đẩy liệu là giai đoạn gia công cuối của trục vít xuôi theo dòng chảy.

Die aktive Schneckenflanke fördert das Material stromabwärts in Richtung Schneckenspitze.

Sườn chủ động của sống vít tải vận chuyểnnguyên liệu xuôi dòng về hướng đầu mũi trục vít.

Wichtig ist eine gleichmäßige Abströmgeschwindigkeit der Schmelze am Zusammenfluss.

Điều quan trọng là tốc độ chảy xuôi trục của vật liệu lỏng nơi dòng chảy hội tụ phải đều đặn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie der Wolf seinen Appetit gestillt hatte, legte er sich wieder ins Bett, schlief ein und fing an, überlaut zu schnarchen.

Xong xuôi, sói lại nhảy lên giường nằm ngủ và ngáy o o.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie hat eine auflaufende und eine ablaufende Bremsbacke.

Phanh có một má phanh chạy dồn và một má phanh chạy xuôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abwärts /adv/

xuống dưỏi, xuống, xuôi;

hinunter /(khẩu/

(khẩu ngữ nunter) 1. xuông, xuôi; 2. đả đảo.

nieder /I a/

1. thấp, kém; hèn kém; 2. hạ đẳng (về đẳng cấp); 3. nhỏ, tiểu (về quan chức); 4. hèn hạ, thấp hèn đê mạt, đê hạ, bần tiện, bắt chính, bắt lương; II adv 1. xuống dưỏi, xuóng, xuôi; 2. đả đảo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xuôi