Việt
thấp
kém
hạ đẳng
nhỏ
tiểu
hèn hạ
thấp hèn đê mạt
đê hạ
bần tiện
bắt chính
bắt lương
xuống dưỏi
xuóng
xuôi
đả đảo.
Đức
nieder
nieder /I a/
1. thấp, kém; hèn kém; 2. hạ đẳng (về đẳng cấp); 3. nhỏ, tiểu (về quan chức); 4. hèn hạ, thấp hèn đê mạt, đê hạ, bần tiện, bắt chính, bắt lương; II adv 1. xuống dưỏi, xuóng, xuôi; 2. đả đảo.