TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nieder

thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ đẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hèn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp hèn đê mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đê hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bần tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đả đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc khẩu ngữ miền Bắc Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nieder =

chỉ sự chuyển động xuổng dưói: niederlassen hạ xuóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt xuống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nieder

nieder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nieder =

nieder =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Faserharzspritzanlagen werden in Nieder- drucksystem (4 bar bis 6 bar), Airless-Nieder-druck-Systeme (20 bar bis 30 bar), Airless-Hochdruck-Systeme (50 bar bis 100 bar) und Fächerstrahl-Systeme (2 bar bis 3 bar) unterschieden.

Các thiết bị phun nhựa trộn sợi khác biệt được phân thành: hệ thống áp suất thấp (từ 4 bar đế n 6 bar), h ệ thống áp suất thấp không có không khí (t ừ 20 bar đế n 30 bar), hệ thống áp suất cao không có không khí (từ 50 bar đến 100 bar) và hệ thống tia rẽ quạt (từ 2 bar đế n 3 bar).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kaum aber hatte es einen Bissen davon im Mund, so fiel es tot zur Erde nieder.

Cô vừa cắn được một miếng thì ngã lăn ra chết liền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Öldruck zu nieder.

Áp suất dầu quá thấp.

Am Entlüftungsventil einer Radbremse wird die Nieder-/Hochdruckmanometer- Kombination des Druckprüfgerätes angeschlossen.

Kết hợp áp kế đo áp suất thấp và cao của thiết bị thử áp suất được gắn ở van xả không khí của một phanh bánh xe.

Im betriebswarmen Motor verdampft der Kraftstoff und das Schmieröl schlägt sich an den Lagerstellen und der Zylinderwand nieder.

Ở nhiệt độ vận hành của động cơ, nhiên liệu bay hơi và dầu bôi trơn đọng lại ở vị trí các ổ đỡ và vách xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nieder mit den Waffen!

hạ súng xuống!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nieder /(Adv.)/

hạ xuống; đưa xuống;

nieder mit den Waffen! : hạ súng xuống!

nieder /deutsch (Adj.) (Sprachw.)/

hạ Đức; thuộc khẩu ngữ miền Bắc Đức;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nieder /I a/

1. thấp, kém; hèn kém; 2. hạ đẳng (về đẳng cấp); 3. nhỏ, tiểu (về quan chức); 4. hèn hạ, thấp hèn đê mạt, đê hạ, bần tiện, bắt chính, bắt lương; II adv 1. xuống dưỏi, xuóng, xuôi; 2. đả đảo.

nieder = /(tách được)/

chỉ sự chuyển động xuổng dưói: niederlassen hạ xuóng, tụt xuống.