TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinunter

ngữ nunter adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đả đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chuyển động từ trên xuông dưói hinúntergehen đi xuống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưới đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống đấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hạ cấp bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xuống chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hạ bậc lương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã đi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã leo xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã đem xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ hinunter

xem dáhináb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hinunter

hinunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ hinunter

~ hinunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er hatte aber drei Söhne, die waren darüber betrübt, gingen hinunter in den Schloßgarten und weinten.

Nhà vua có ba người con trai, cả ba anh em đều buồn rầu về chuyện đó, kéo nhau ra vườn thượng uyển ngồi khóc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Dieser Mann schaut hinunter auf die Straße, bemerkt ein eng umschlungenes Paar, schaut weg und denkt an seine Frau und seinen Sohn.

Y ngó xuống đường, thấy một đôi trai gái ôm sát nhau, y quay đi và nghĩ tới vợ với thằng con.

Und während er spielt, schaut er hinunter auf die Straße, bemerkt ein eng umschlungenes Paar, betrachtet es mit tiefbraunen Augen und schaut weg.

Vừa chơi đàn anh vừa ngó xuống đường, thấy một đôi trai gái ôm nhau, anh quan sát họ với đôi mắt nâu thẫm rồi quay đi.

Er fragt sich, was Anna wohl zum Abendessen gekocht haben mag, und blickt durch eine Seitenstraße zur Aare hinunter, wo ein silbriges Boot in der tiefstehenden Sonne glitzert.

Anh tự hỏi chiều nay Anna nấu món gì, rồi nhìn qua một đường nhánh xuống sông Aare;một con thuyền màu bạc lấp lánh trong ánh mặt trời đang xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. bis hinunter begleiten

tiễn chân ai xuống đến tận bên dưới.

vorn General bis hinunter zum einfa chen Soldaten

từ cấp tướng (bị giáng) xuống thành lính trơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinunter /[hi'nuntor] (Adv.)/

xuống dưới đó; xuống đấy;

jmdn. bis hinunter begleiten : tiễn chân ai xuống đến tận bên dưới.

hinunter /[hi'nuntor] (Adv.)/

bị hạ cấp bậc; bị xuống chức; bị hạ bậc lương;

vorn General bis hinunter zum einfa chen Soldaten : từ cấp tướng (bị giáng) xuống thành lính trơn.

hinunter /[hi'nuntor] (Adv.)/

(là thành phần tách được của trạng từ “wohinun- ter, dahinunter”) (bes ugs );

hinunter /sein (unr. V.; ist)/

đã đi xuống; đã leo xuống; đã đem xuống;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinunter /(khẩu/

(khẩu ngữ nunter) 1. xuông, xuôi; 2. đả đảo.

hinunter /(tách được)/

chỉ sự chuyển động từ trên xuông dưói hinúntergehen đi xuống.

~ hinunter /adv/

xem dáhináb