TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi sai

đi sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi trệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi chệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vi phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt quy tắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệch lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu thua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi sai

Abschweifung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abweichung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weichen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vom Unterschiedsmaß zwischen Messzylinder und Messdorn ist das Abmaß z.B. r = + 0,16 mm abzuziehen.

Từ kích thước khác biệt giữa xi lanh đo và trục đo, trừ đi sai số cho phép là r = + 0,16 mm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht von jmds. Seite weichen

không chịu rời ai một bước

sie wich nicht von seiner Seite

nàng không hề rời bước khỏi anh ta

sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg

họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình

das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.)

cô ta tái mặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur Seite weichen II

tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weichen /(st. V.; ist)/

tránh xa; đi trệch; đi lạc; đi sai;

không chịu rời ai một bước : nicht von jmds. Seite weichen nàng không hề rời bước khỏi anh ta : sie wich nicht von seiner Seite họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình : sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg cô ta tái mặt. : das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abschweifung /f =, -en/

sự] đi chệch, đi sai, đi lạc.

Abweichung /f =, -en/

1. [sự] đi lệch, đi chệch, đi sai; (vật lý) [sự, độ] lệch (của kim nam châm); 2. (chính trị) [sự] vi phạm; 3. ngoại lệ, bắt quy tắc.

weichen II /vi (/

1. đi trệch, đi lạc, đi sai, lệch lạc; [bị] lệch, nghiêng, trệch, sai lệch; zur Seite weichen II tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.