TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi lạc

đi lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi trệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhầm đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệch lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu thua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đi lạc

verlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjirren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbiestern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weichen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es geschah aber, daß ein Königssohn in den Wald geriet und zu dem Zwergenhaus kam, da zu übernachten.

Hồi đó, có một hoàng tử nước láng giềng đi lạc vào rừng và tới căn nhà của bảy chú lùn xin ngủ nhờ qua đêm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zur Seite weichen II

tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder haben sich verlaufen

những đứa trễ đã đi lạc.

vom Weg abirren

lạc đường

in der Dunkelheit vom Weg abirren

đi lạc đường trong bóng đêm.

sich im Wald ver- biestern

đi lạc trong rừng.

nicht von jmds. Seite weichen

không chịu rời ai một bước

sie wich nicht von seiner Seite

nàng không hề rời bước khỏi anh ta

sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg

họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình

das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.)

cô ta tái mặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weichen II /vi (/

1. đi trệch, đi lạc, đi sai, lệch lạc; [bị] lệch, nghiêng, trệch, sai lệch; zur Seite weichen II tránh ra, giãn ra, đứng dẹp ra, tránh sang một bên; 2. bưóc lui, lùi lại; (quân sự) rút lui, triệt hồi, rút quân; triệt thoái; 3. (D) chịu thua, chịu kém, kém, nhưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlaufen /(st. V.)/

đi lạc; lạc đường; nhầm đường;

những đứa trễ đã đi lạc. : die Kinder haben sich verlaufen

abjirren /(sw. V.; ist) (geh.)/

đi lạc; lạc đường; lạc hướng;

lạc đường : vom Weg abirren đi lạc đường trong bóng đêm. : in der Dunkelheit vom Weg abirren

verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/

lạc đường; lạc lô' i; đi lạc (sich verirren);

đi lạc trong rừng. : sich im Wald ver- biestern

weichen /(st. V.; ist)/

tránh xa; đi trệch; đi lạc; đi sai;

không chịu rời ai một bước : nicht von jmds. Seite weichen nàng không hề rời bước khỏi anh ta : sie wich nicht von seiner Seite họ không hề bước chệch khỏi con đường của mình : sie wichen keinen Schritt von ihrem Weg cô ta tái mặt. : das Blut war aus ihrem Gesicht gewichen (geh.)