TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con cưng

CON CƯNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứa con yêu quí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứa con quí như vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứa trẻ được nuông chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúa trẻ được nuông chiểu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cưng

cưng

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuông chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuông chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuông chiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mềm yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhu nhược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho ăn cháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho ăn bột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiểu chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có kết qủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thành công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xáu xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỉ ổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nuông chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mềm yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẻo lả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lả lưđt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhu nhược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yếu đuói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh tể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh tao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tao nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành sỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

con cưng

Sonnenschein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Goldkind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verzugbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verzug III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cưng

verziehen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verhätschhmg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwöhnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

päppeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungeraten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwöhnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

con cưng

Enfant gaté

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es war einmal ein kleines süßes Mädchen, das hatte jedermann lieb, der sie nur ansah, am allerliebsten aber ihre Großmutter, die wusste gar nicht, was sie alles dem Kinde geben sollte.

Ngày xưa có một cô bé thùy mị, dễ thương. Cưng cô nhất vẫn là bà nội, có cái gì bà cũng để phần cháu.

Der Prinz dachte in seinem Herzen 'bringe ich das Wasser, so bin ich meinem Vater der liebste und erbe das Reich.'Also machte er sich auf,

Chàng nghĩ bụng:- Nếu ta lấy được nước trường sinh về thì ta sẽ là đứa con cưng nhất của vua cha và sẽ được hưởng quyền thừa kế. Chàng khăn gói lên đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein vom Schicksal verwöhnt er Mensch

con cưng của vận số, ngưôi may, số đỏ; 2. thanh lịch, tinh tể, thanh tao, tao nhã, sành sỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Jüngste ist ihr kleiner Verzug

thằng con út là cục cưng của bà ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verziehen II /vt/

nuông chiều, nuông, cưng; das Gesicht - bĩu môi.

Verhätschhmg /f =, -en/

sự] cưng, nuông, chiều chuộng, nuông chiều.

Verwöhnung /f =, -en/

sự] cưng, nuông, chiều chuộng, nuông chiểu, làm mềm yếu, làm nhu nhược.

päppeln /vt/

1. cho ăn cháo, cho ăn bột (trẻ con); 2. cưng, chiều, nuông, chiểu chuộng, nuông chiều.

ungeraten /a/

1. không có kết qủa, không thành công; 2. vô giáo dục, tồi, xấu, kém, dỏ, tệ, xáu xa, bỉ ổi, được nuông chiều, cưng; [bị] trụy lạc, đồi bại, sa đọa, hủ hóa, bại hoại.

verwöhnt /a/

1. [được] nuông chiều, nuông, cưng, mềm yếu, ẻo lả, lả lưđt, nhu nhược, yếu đuói; ein vom Schicksal verwöhnt er Mensch con cưng của vận số, ngưôi may, số đỏ; 2. thanh lịch, tinh tể, thanh tao, tao nhã, sành sỏi.

Verzug III /m -(e)s/

con cưng, đúa trẻ được nuông chiểu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenschein /der/

(fam ) đứa con yêu quí; con cưng (như tia nắng mặt trời của cha mẹ);

Goldkind /das (ugs. Kosew.)/

đứa con quí như vàng; con cưng;

Verzugbringen /làm ai bị chậm trễ, trì hoãn việc gì; Verzug der Zahlung/

(landsch veraltend) đứa trẻ được nuông chiều; con cưng (Liebling);

thằng con út là cục cưng của bà ấy. : der Jüngste ist ihr kleiner Verzug

Từ điển tiếng việt

cưng

- đgt. Nuông chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ được yêu chuộng (thtục): Cưng của mẹ đây.

Từ Điển Tâm Lý

CON CƯNG

[VI] CON CƯNG

[FR] Enfant gaté

[EN]

[VI] Được bố mẹ nuông chiều, tìm thỏa mãn mọi đòi hỏi. Thường là con một, nhưng cũng có thể là một đứa nào nhất định trong cả đàn con, được bố mẹ cưng vì một lý do nào đó: con út, mắc bệnh nặng, hoặc sinh ra khi bố mẹ đã nhiều tuổi, sinh ra sau khi một anh hay chị mất sớm… Bố mẹ quá ấp ủ, tìm cách cho con tránh mọi thử thách, khốn khổ, nên con dễ sinh ra bất trị, khó tính cáu gắt, luôn luôn muốn mọi người đế ý đến (làm trò), cho đến lúc, bố mẹ cũng bực bội, con thì mặc cảm tội lỗi, nhưng cả hai bên đều không nói ra, con thấy mình sống không có tình yêu thực sự, lớn lên không tự lập được, dể nản chí, dễ lo hãi. Thực chất bố mẹ không hiểu được, điều mà đứa con đòi hỏi, không phải là những yêu cầu vật chất, ăn đủ thứ, mặc áo đẹp, đồ chơi kỹ xảo, mà được công nhận là một chủ thể. Bố mẹ không đáp ứng về mặt này, cho nên đòi hỏi hết điều này chuyển sang điều khác, leo thang mãi không ngừng.