Verzugbringen /làm ai bị chậm trễ, trì hoãn việc gì; Verzug der Zahlung/
sự chậm thanh toán;
das wird ohne Verzug erledigt : việc ấy phải được giải quyết ngay lập tức (không được trì hoãn).
Verzugbringen /làm ai bị chậm trễ, trì hoãn việc gì; Verzug der Zahlung/
(landsch veraltend) đứa trẻ được nuông chiều;
con cưng (Liebling);
der Jüngste ist ihr kleiner Verzug : thằng con út là cục cưng của bà ấy.
Verzugbringen /làm ai bị chậm trễ, trì hoãn việc gì; Verzug der Zahlung/
(Bergbau) thanh néo;
tấm đỡ;
tấrỉi chặn;